Cách nói xin lỗi khi trả lời muộn trong tiếng Nhật
Vì một lí do nào đó mà bạn đưa ra hồi âm tin nhắn hay hồi âm thư chậm trễ thì nói lời xin lỗi khi trả lời muộn trong tiếng Nhật thế nào để đối phương thông cảm và bỏ qua? Cùng tìm hiểu các Cách nói xin lỗi khi trả lời muộn với Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
Cách nói xin lỗi khi trả lời muộn trong tiếng Nhật
1.返信(へんしん)が遅(おそ)くなりましたことをお詫(わ)び申(もう)し上(あ)げます。
Vô cùng xin lỗi anh/chị vì đã hồi âm muộn.
2.返信(へんしん)が遅(おそ)くなってしまって、申(もう)し訳(わけ)ございません。
Vô cùng xin lỗi anh/chị vì nhỡ trả lời muộn như thế này.
3.送(おく)って頂(いただ)きましたメ(め)ール(る)への返信(へんしん)が遅(おく)れまして申(もう)し訳(わけ)ございません。
Xin lỗi anh/chị vì không trả lời mail được sớm hơn.
4.先週夏休(せんしゅうなつやす)みを取(と)っていたため、返事(へんじ)が遅(おそ)くなり申(もう)し訳(わけ)ありません。
Xin lỗi vì tuần nghỉ hè trước khiến tôi đã không thể hồi âm sớm được cho anh/chị.
5.夏季休暇(かききゅうか)ですぐに折り返(かえ)しできず失礼(しつれい)しました。 Thật thất lễ khi không đã hồi âm được sớm cho anh/chị trong kỳ nghỉ hè vừa rồi.
6.外出(がいしゅつ)の為(ため)に、ご返信遅(へんしんおく)れ申(もう)し訳(わけ)ありません。
Xin lỗi vì ban nãy ra ngoài nên không hồi âm cho anh/chị được.
7.そちらの御連絡(ごれんらく)に対(たい)し、返信(へんしん)が遅(おそ)くなりましたことを、深(ふか)くお詫(わ)び申(もう)し上(あ)げます。
Chân thành xin lỗi vì phía anh/chị đã liên lạc mà tôi lại hồi âm muộn thế này.
8.返信(へんしん)が遅(おそ)くなりましたこと、及(およ)びそれに関(かか)わり不便(ふべん)をおかけして申(もう)し訳(わけ)ございませんでした。
Xin lỗi anh/chị vì những sự bất tiện hay điều gì không phải khi chúng tôi hồi âm muộn.
9.早速(さっそく)お手紙(てがみ)を差(さ)し上(あ)げなければなりませんのに、心(こころ)ならずも延(の)び延(の)びになり、申(もう)し訳(わけ)ございません。
Quả thật muốn xin lỗi vì lỡ gửi thư muộn dù khi nhận được lá thứ của anh/chị tôi đã muốn hồi hâm ngay.
10.雑事(ざつじ)のため、遅(おく)れてしまいましたこと、どうかお許(ゆる)し下(くだ)さいませ。
Vì công việc quá bận rộn nên tôi đã không thểhồi âm được ngay. Rất mong anh/chị sẽ bỏ qua cho.
Hãy thêm vào câu nói những tính từ sau, chắc chắn câu nói của bạn sẽ "dễ thương" hơn đó! Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu nha!
>>> Tổng hợp 15 tính từ tiếng Nhật chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng thông dụng
hiennguyen
hiennguyen