Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

Giao tiếp tiếng Nhật khi đi mua sắm quần áo

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Các bạn đã sẵn sàng tung tăng dạo phố cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei bằng cách giao tiếp tiếng Nhật khi đi mua sắm quần áo chưa nào!!

Giao tiếp tiếng Nhật khi đi mua sắm 

 

giao tiếp tiếng nhật khi đi mua sắm quần áo

 

1. Giao tiếp tiếng Nhật khi đi mua sắm quần áo

1.1. Hội thoại Giao tiếp tiếng Nhật khi đi mua sắm quần áo

Mẫu Hội thoại 1

おはよう Xin chào. Tôi có thể giúp gì được không ạ?
帽子(ぼうし)はちょっと見(み)たたいんですか Tôi muốn xem mấy cái mũ một chút.
帽子(ぼうし)ですか Mũ phải không ạ? Ở đây là những mẫu mới nhất ạ. Chị muốn mẫu nào?
ああ、この黒(くろ)は適当(てきとう)そうです A, cái mũ màu đen này có vẻ hợp với tôi. Tôi có thể đội thử không?
かしこまりました Tất nhiên rồi ạ. Có gương ở đằng này ạ.
黒(くろ)はちょっと Cái màu đen này hơi…
明(あか)るい色(いろ)が適当(てきとう)だと思(おも)っています Tôi nghĩ màu sáng sẽ hợp hơn đấy ạ. Cái màu xanh này thế nào ạ?
適当(てきとう)だと思(おも)っていませんか Chị có nghĩ là hợp với tôi không?
はい Vâng, màu này rất hợp với màu da và màu áo.
ありがとう Cảm ơn. Tôi lấy cái này.

Mẫu Hội thoại 2

こんにちは、何(なに)か手伝(てつだ)いましょうか Xin chào, tôi có thể giúp gì được không?
すみません、シャツ買(か)いたいんです Xin lỗi, tôi muốn mua áo…
あそこです Bên này. Ở đây có rất nhiều áo.
そうですか、ちょっと見(み)たいんですが Vậy à, tôi muốn xem một chút.
どんなシャツが好(す)きですか Chị thích áo như thế nào?
試着(しちゃく)してみてもいいですか Tôi có thể thử được không?
はい、そうです Vâng, được ạ. Cỡ này vừa với chị nè.
スタイルが好(す)きですが、色(いろ)が好(す)きじゃない Tôi thích kiểu dáng này nhưng không thích màu này lắm.
そうですか、今年(ことし)にこれは一番(いちばん)好(す)きです Vậy à. Đây là màu được yêu thích nhất của năm nay đó. Chất liệu của nó cũng tốt nữa.
これはちょっと大(おお)きいです Cái này hơi lớn một chút. Có cái nào nhỏ hơn không?
そうですか、これはMサイズです Vậy à. Cái này là size M đây ạ. Có được không ạ?
あ、はい À, được rồi. cái này bao nhiêu?
5000円(えん)です 5000 yên ạ.
ちょっと高(たか)いんですが Hơi mắc một chút nhỉ.
これは一番(いちばん)安(やす)い値段(ねだん)です Đây là giá rẻ nhất rồi ạ.
そうですか Vậy à. Uhm, lấy cho tôi cái này.
はい、他(た)のことを買(か)いたいでしょうか Vâng, chị có muốn mua cái gì nữa không ạ?
いいえ、今は買(か)いたくないです Không, giờ thì tôi không muốn mua thêm gì nữa.
ありがとうごさいます Cảm ơn chị.

1. Chọn màu

A: いらっしゃいませ Kính chào quý khách. Quý khách đang kiếm thứ gì ạ?
B: プレゼント用(よう)のマフラーです Tôi muốn tìm khăn quàng cổ dùng để làm quà.
A: 同じデザインで色(いろ)違(ちが)いはありませんか Có cái nào cùng mẫu mã nhưng khác màu không?
B: 白(しろ)と赤(あか)がございます Có màu trắng và màu đỏ.

2. Chọn chất liệu

A: 一番(いちばん)左上(ひだりうえ)のかばんを見せてください Cho tôi xem cái cặp táp ở phía trên cùng bên tay trái đi.
B: はい Vâng ạ.
A: このかばんの素材(そざい)は何ですか Cái cặp này làm từ chất liệu nào?
B: 本皮(ほんがわ)です Làm bằng da ạ.

3. Mặc thử

A: 試着(しちゃく)してもいいですか Tôi mặc thử được không?
B: どうぞ Xin mời. Tôi sẽ dẫn anh đến phòng thử đồ.
A: ぴったりですね Vừa vặn nhỉ?
B: もうちょっと大きいサイズはありませんか Có cái nào lớn hơn một chút không? Tôi cần size M.
A: 申(もう)し訳(わけ)ありません Xin lỗi, hiện trong kho đã hết hàng rồi ạ. Anh có thể đặt hàng, khoảng 2,3 ngày nữa anh tới lấy, có được không?
B: そうですか Vậy à, anh làm ơn.

1.2. Mẫu câu Giao tiếp tiếng Nhật khi đi mua sắm quần áo

これを試着してもいいですか。

これをしちゃくしてもいいですか。

Tôi có thể thử đồ được không?

スカートはちょっと見たいんですが。

スカートはちょっとみたいんですが。

Tôi muốn xem mấy bộ váy một chút

ビジネスのスツを探しています。

ビジネスのスツをさがしています。

Tôi đang tìm một bộ quần áo để đi làm

もう少しおとなしい感じのはありませんか。

もうすこしおとなしいかんじのはありませんか。

Có bộ nào trông nhã nhặn hơn không?

鏡がありますか。

かがみがありますか。

Có gương không?

試着室はどこですか。

しちゃくしつはどこですか。

Phòng thử đồ ở đâu?

この服のSサイズはありますか。

このふくのSサイズはありますか。

Bộ quần áo này có size S không?

このスカートは私に適当そうです。

このスカートはわたしにてきとうそうです。

Cái váy này có vẻ hợp với tôi

この服はわたしに似合っていますか。

このふくはわたしににあっていますか。

Bộ quần áo này tôi mặc có hợp không?

この服はいくらですか。

このふくはいくらですか。

Bộ quần áo này bao nhiêu tiền?

1万円の価格で他の店で売られているを見つけました。

1まんえんのかかくでほかのてんでうられているをみつけました。

Ở quán khác tôi thấy người ta bán có 1000 Yên thôi.

Tシャツは販売していますか?

Tシャツははんばいしていますか?

Bạn có bán áo thun không?

もっと値段が低いものはありませんか。

もっとねだんがひくいいものはありませんか。

Bạn có cái nào rẻ hơn không?

これは一番安い値段です。

これはいちばんやすいねだんです。

Đây là cái rẻ nhất rồi ạ

この色のを見せてくださいませんか。

このいろのをみせてくださいませんか。

Bạn có thể cho tôi xem màu này được không?

私は他の色のが好きです。

わたしはほかのいろのがすきです。

Tôi thích màu khác

この色 私には似合いません。

ほかのいろのがありますか。(このいろ、わたしにはにあいません。)

Màu này không hợp với tôi lắm

他の色のがありますか。

このシャツはせんたくすると、いろおちしゃますか。

Có màu khác không?

このシャツは洗濯すると、色落ちしますか。

このはおおきすぎます。

Áo này giặt có bị phai màu không?

これは大きすぎます。

もうすこしちいさいものがありますか。

Cái này quá rộng

もう少し小さいものがありますか。

ここにいちばんあたらしいモデルです。

Có cái nào nhỏ hơn không?

ここに一番新しいモデルです。

ことしにこれがりゅうこっています。

Ở đây có những mẫu quần áo mới nhất.

今年にこれが流行っています。

スタイルがすきですが、いろがすきじゃない。

Cái này đang rất thịnh hành trong năm nay.

スタイルが好きですが、色が好きじゃない。

ちょっとたかいですね。

Tôi thích kiểu dáng nhưng không thích màu của nó

ちょっと高いですね。

このマキシのデザインはシャツがてきとうです。

Hơi đắt một chút nhỉ

このマキシのデザインはシャツが適当です。

わたしはじぶんのサイズをしらない。

Thiết kế của cái váy maxi này rất hợp với áo của bạn

 どのサイズがほしいですか。

このふくはわたしのサイズがありますか。

Bạn muốn size nào?

私は自分のサイズを知らない。

ほかのことをかいたいでしょうか。

Tôi không biết size của mình

この服は私のサイズがありますか。

これをへんきゃくしたいですが。

Bộ này có size nào cho tôi không?

他のことを買いたいでしょうか。

わたしはきょうみがありません。

Anh/chị có muốn mua gì nữa không?

これを返却したいですが。

どこかほかのところにいきます。

Tôi muốn trả lại món đồ này

これをください。

これをわりびいてもらいますか。

Cho tôi lấy cái này

私は興味がありません。

プレゼントようにラッピングをおねがいできますか?

Tôi không mua nữa

どこか他のところに行きます。

 

Tôi sẽ đi quán khác xem

これを割り引いてもらいますか。

 

Cái này có được giảm giá không?

プレゼントようにラッピングをお願いできますか?

 

Bạn gói thành quà giúp tôi được không?

 おおきいサイズのゆかたは、ありますか?

 

Ở đây có bán yukata cỡ lớn không?

2. Giao tiếp tiếng Nhật khi đi mua sắm nội thất

1. 配達(はいたつ)してもらえますか?

Ở đây có giao hàng không?

2. この産地(さんち)はどこですか?

Cái này xuất xứ từ đâu?

3. これは地元(じもと)でとれたものですか?

Cái này sản xuất tại địa phương phải không?

4. それとこれは どちら違(ちが)うんですか?

Những cái này khác nhau chỗ nào?

5. ソファーを探してるんですけど・・・

Tôi đang tìm một chiếc sofa.

6. エクストラ・ロング・サイズのベッド、ありますか?

Anh có bán loại giường đặc biệt dài không?

7. これは畳(たたみ)の上(うえ)に置(お)いても大丈夫(だいじょうぶ)ですか?

Tôi có thể đặt cái này lên chiếu tatami không?

8. むく材(ざい)の机(つくえ)が欲(ほ)しいんです。

Tôi muốn mua một chiếc bàn đóng từ gỗ đặc.

9. 寸法(すんぽう)は?

Kích thước cái này thế nào?

10. 6人(にん)がけのテーブルが欲(ほ)しいんです。

Tôi muốn mua một chiếc bàn cho 6 người.

11. 背(せ)もたれ付(つ)きのオフィス・チェアを探しています。

Tôi đang tìm một cái ghế văn phòng có lưng tựa.

12. これ、素材(そざい)は何(なん)ですか?

Cái này làm từ chất liệu gì?

10. これは手(て)に取(と)ってみてもいいですか?

Tôi có thể cầm món này lên xem không?

11. これはいつごろ作(つく)られたものですか?

Cái này được làm ra vào thời gian nào?

12. どこから来(き)たものですか?

Cái này xuất xứ từ đâu?

13. これ以上(いじょう)は安(やす)くなりませんか?

Đó là giá thấp nhất có thể không?

14. これ、共箱付(ともばこつ)きですか?

Cái này có hộp đóng gói cùng không?

15. 作者(さくしゃ)の名入(ない)りですか?

Tác phẩm này được tác giả ký tên phải không?

16. これは一点(いってん)ものですか?

Đây có phải là cái duy nhất không?

17. これは額縁(がくぶち)も入(い)れた値段(ねだん)ですか?

Giá này bao gồm cả khung chưa?

19. 現代作家(げんだいさっか)の木版画(もくはんが)は、どこで買(か)えますか?

Tôi có thể mua tranh khắc gỗ đương đại ở đâu?

20. この扇子(せんす)は、手描きですか? 印刷(いんさつ)ですか?

Những chiếc quạt này được vẽ bằng tay hay in lên?

21. この陶器(とうき)、外国(がいこく)に送(おく)りたいんですけど。

Tôi muốn gửi món đồ gốm này ra nước ngoài.

22. ちょっと気(き)のきいた小物(こもの)を探(さが)してるんですけど。

Tôi đang tìm mua vài món đồ nhỏ hay hay.

3. Giao tiếp tiếng Nhật khi đi mua sắm đồ điện gia dụng

1

どのテレビが一番(いちばん)きれいですか?

Chiếc tivi nào cho hình ảnh đẹp nhất.

2

このソフトは日本語(にほんご)しかありませんか?

Phần mềm này chỉ có tiếng Nhật thôi à?

3

これを外国(がいこく)で使(つか)うには、変圧器(へんあつき)がいりますか?

Tôi có cần thêm thiết bị chuyển điện khi dùng cái này ở nước ngoài không?

4

これは日本(にほん)でしか売(う)っていないものですか?

Cái này chỉ có bán ở Nhật thôi à?

5

英語(えいご)の説明書(せつめいしょ)は、付(つ)いてますか?

Cái này có đi kèm sách hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh không?

6

省(しょう)エネ(えね)型(がた)の冷蔵庫(れいぞうこ)を買(か)いたいんですけど。

Tôi muốn mua một cái tủ lạnh tiết kiệm năng lượng.

7

強力(きょうりょく)な掃除機(そうじき)が欲(ほ)しいんです。

Tôi muốn một máy hút bụi công suất lớn.

8

この炊飯器使(すいはんきつか)い方(かた)は簡単(かんたん)ですか?

Nồi cơm điện này có dễ sử dụng không?

9

保証(ほしょう)は何年(なんねん)ですか?

Bảo hành trong mấy năm vậy?

10

今日(きょう)は配達(はいたつ)してもらえますか?

Anh có thể giao hàng trong hôm nay được không?

11

古(ふる)いのを引(ひ)き取(と)ってもらえますか?

Anh có thể mang cái cũ đi được không?

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá: 

>>> Những thiên đường mua sắm tại Nhật Bản (Phần 1)

>>> Khóa học N3 Online

>>> Giao tiếp tiếng Nhật: Chủ đề hút thuốc

>>> 5 trò chơi truyền thống được yêu thích nhất ở Nhật Bản

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị