Giới thiệu bản thân trong tiếng Nhật
Cùng trung tâm tiếng Nhật tìm hiểu cách giới thiệu bản thân trong tiếng Nhật trong bài học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề hôm nay nhé! Có một câu hỏi mà hầu như nhà tuyển dụng nào cũng đưa ra nhưng lại không nhiều ứng viên trả lời thành công "Hãy giới thiệu một chút về bản thân".
Giới thiệu bản thân trong tiếng Nhật
-
はじめまして。
Rất vui được gặp bạn.
-
私(わたし)わたしは [Tên] と 申(もう)します。
[Tên] です。
Tôi tên là...
-
よろしくお願(ねが)いします。
Rất mong được anh chị giúp đỡ.
-
東京(とうきょう)のマルコと 申(もう)します。
Tôi tên là Maruko đến từ Tokyo.
-
至(いた)らない点(てん)が多(おお)いかもしれませんが、頑張(がんば)りますので、よろしくお 願(ねが)いします。
Tôi biết tôi còn nhiều điểm thiếu sót nhưng tôi sẽ cố gắng hết sức, rất mong được anh chị giúp đỡ.
-
私(わたし)の 名前(なまえ)はマルコチキですが、みんなにはマルコって 呼(よ)ばれています。
Tôi tên là Marukochiki, nhưng mọi người thường gọi tôi là Maruko.
-
日本(にほん)から 来(き)ました。
Tôi đến từ Nhật Bản.
-
日本(にほん)の 出身(しゅっしん)です。
Tôi đến từ Nhật Bản.
-
生(う)まれは 大阪(おおさか)ですが、 育(そだ)ちは 東京(とうきょう)です。
Tôi sinh ra ở Osaka, nhưng lớn lên ở Tokyo.
-
生(う)まれは 東京(とうきょう)ですが 。そして、 大学(だいがく)に 入(はい)る 時(とき)に、 名古屋(なごや)に 引っ越(こ)して来(き)ました。
Tôi sinh ra ở Tokyo và sau khi vào Đại học tôi chuyển đến Nagoya.
-
田舎(いなか)で 育(そだ)ちました。
Tôi lớn lên ở vùng nông thôn.
-
A大学(だいがく)B学部(がくぶ)C科(か)の 出身(しゅっしん)です。
Tôi đến từ khoa C bộ môn B trường đại học A.
-
A大学(だいがく)B学部(がくぶ)C 科(か)の 二年生(にねんせい)です。
Tôi là sinh viên năm thứ 2 khoa C, bộ môn B, trường đại học A.
-
日本(にほん)で 営業(えいぎょう)を 担当(たんとう)しています。
Tôi làm kinh doanh ở Tokyo.
-
会計課(かいけいか)に 配属(はいぞく)になりました、 佐藤(さとう)です。
Tôi là Satou được bổ nhiệm trong khoa Kế toán.
-
私(わたし)は 小学校(しょうがっこう)に 勤(つと)めています。
Tôi đang làm việc ở trường tiểu học
-
東京(とうきょう) 駅(えき)の 近(ちか)くに 住(す)んでいます。
Tôi sống ở gần ga Tokyo.
-
趣味(しゅみ)は[Sở thích]することです。
Sơ thích của tôi là....
-
私(わたし)は[.....]することが 得意(とくい)です。
Tôi giỏi ở...
Mời các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm các mẫu câu giao tiếp khi xin việc nhé:
>>> Mẫu câu xin việc bằng tiếng Nhật
hiennguyen
hiennguyen