Học 29 Từ Vựng Tiếng Nhật Qua Bài Hát: Love Song - SEKAI NO OWARI
"LOVE SONG" có nghĩa là bài hát về tình yêu! Nhưng nếu bạn thực sự tin rằng ca khúc này chỉ nói về tình yêu thì SEKAI NO OWARI nhất định sẽ làm bạn "ngã ngửa" đấy!
Cùng Kosei lắng nghe ca khúc này nhé!
LOVE SONG
Trình bày: SEKAI NO OWARI
Album: Love song (2019)
いつの時代もいるんだ
Thời đại nào cũng có
「大人はいつも矛盾ばかり」とか
Bọn nhóc luôn nói “Người lớn thật mâu thuẫn”
「嘘ばっかり」って言う kid
Và “Bọn họ toàn dối trá mà thôi”
今の君はどうなんだい
Thế còn mi thì sao?
そんなに子供は純粋だったかい?
Có phải trẻ con lúc nào cũng ngây thơ đến thế?
時間が成長させるとでも?Hey, kid
Kể cả khi thời gian sẽ khiến chúng trưởng thành? Này, nhóc
君の言う腐った大人も かつては今の君みたい
Những người lớn mà bọn mi nói là suy đồi ấy cũng đã từng giống hệt bọn mi thôi
嘘つきはガキの頃から嘘つき なぁ kid
Nói dối từ khi còn là đứa trẻ thì luôn nói dối, nhóc ạ
大きなものに噛み付いて 安全圏に逃げ込んで
Cắn thật chặt vào một thứ to lớn hơn để chạy đến nơi an toàn
撫でられながら威嚇する Hey, cat
Mày đang bị đe dọa trong lúc được vuốt ve, mèo ạ
僕達もかつては、いつか素晴らしい人に
Ta cũng từng có một thời, “Một ngày nào đó sẽ trở thành một người tuyệt vời!”
憧れていた 君と同じさ
Ta cũng từng mơ như thế, giống như nhóc bây giờ vậy
いつだって時間はそう 僕達を楽にさせて
Như “thời gian” vẫn luôn làm đó, làm chúng ta thoải mái
少しずつ麻痺させて 最高な大人にしてくれる
Từng chút một khiến ta chai lì, để trở thành một người lớn tốt hơn
いつだって時間はそう 諦めを教えてくれる
Như “thời gian” vẫn luôn làm đó, dạy chúng ta từ bỏ
君達をいずれ 素晴らしい人にしてくれる
Và rồi cứ thế chúng sẽ trở thành một người lớn tốt hơn
Hey, kid
Này nhóc
I'm from your future
Ta đến từ tương lai của mi
"Nice people make the world boring"
”Người tốt chỉ làm thế giới chán òm...”
牙を剥き出しにした飼い猫たちのよう
Giống như một con mèo nhà đang giương vuốt
可愛いだけが取り柄なのかい?
Chỉ đáng yêu thôi thì có ích gì?
大人達が作っていく エゴイストで悪い汚い大人像
Người lớn ích kỷ vẽ nên hình ảnh xấu xa và thối nát về trường thành
真っ直ぐな思想が美しい傾向
Và cả xu hướng tuyệt đẹp về thứ những suy nghĩ ngay thẳng
でも君の静寂の悲鳴は僕も知っている
Nhưng ta luôn biết rằng mi vẫn thầm gào thét
弱いまんま強くなれ なぁ kid
Này nhóc, bớt mềm yếu và mạnh mẽ lên đi!
どんなに時間がかかっても 僕がここでずっと待ってるから
Bất kể mất bao lâu đi chăng nữa, ta vẫn sẽ ở đây chờ đợi mi
君の力で立ち上がれ 平気
Dùng tất cả sức lực mà đứng dậy, mi sẽ ổn thôi mà!
僕達もかつては、いつか素晴らしい人に
Ta cũng từng có một thời, “Một ngày nào đó sẽ trở thành một người tuyệt vời!”
憧れていた 君と同じさ
Ta cũng từng mơ như thế, giống như nhóc bây giờ vậy
いつだって時間はそう 僕達を楽にさせて
Như “thời gian” vẫn luôn làm thế, khiến chúng ta thoải mái
少しずつ麻痺させて 最高な大人にしてくれる
Từng chút một khiến ta chai lì, để trở thành một người lớn tốt hơn
いつだって時間はそう 諦めを教えてくれる
“Thời gian” vẫn luôn làm thế, dạy chúng ta từ bỏ
君達をいずれ 素晴らしい人にしてくれる
Và rồi cứ thế chúng sẽ trở thành một người lớn tốt hơn
いつだって時間はそう 僕達を楽にさせて
Như “thời gian” vẫn luôn làm thế, làm chúng ta thoải mái
少しずつ麻痺させて 最高な大人にしてくれる
Từng chút một khiến ta chai lì, để trở thành một người lớn tốt hơn
いつだって時間はそう 諦めを教えてくれる
Như “thời gian” vẫn luôn làm thế, dạy chúng ta từ bỏ
君達をいずれ 素晴らしい人にしてくれる
Và rồi cứ thế chúng sẽ trở thành một người lớn tốt hơn
Hey, kid
Này, nhóc
I'm from your future
Ta đến từ tương lai của mi
"Nice people make the world boring"
“Người tốt chỉ làm thế giới chán òm.”
Dưới đây là một số từ vựng rất hay trong bài hát!
- 時代・じだい: thời đại
- 大人・おとな: người lớn
- 矛盾・むじゅん: mâu thuẫn
- 嘘・うそ: nói dối, lời nói dối
- 純粋・じゅんすい: đơn thuần, ngây thơ
- 成長・せいちょう: trưởng thành, lớn lên
- 腐・くさる: suy đồi, thối nát
- ガキ: đứa trẻ, đứa nhỏ
- 噛み付く・かみつく: cắn vào
- 安全圏・あんぜんけん: nơi an toàn
- 逃げ込む・にげこむ: chạy vào trong
- 威嚇する・いかくする: đe dọa
- 素晴らしい・すばらしい: tuyệt vời
- 憧れる・あこがれる: mong ước, ngưỡng mộ
- 楽にさせる・らくにさせる: làm cho dễ dàng, làm cho thoải mái
- 麻痺させる・まひさせる: bị làm cho tê cứng, tê liệt
- 諦め・あきらめ: sự tự bỏ, sự bỏ cuộc
- 牙・きば: nanh, vuốt
- 剥き出す・むきだす
- 可愛い・かわいい: đáng yêu, dễ thương
- 取り柄・とりえ: giá trị, ích lợi
- エゴイスト・Egoist: tính ích kỷ
- 大人像・おとなぞう: hình ảnh người lớn, hình tượng người lớn
- 真っ直ぐな・まっすぐな: ngay thẳng, thẳng thắn, cương trực, trực tiếp
- 思想・しそう: tư tưởng, suy nghĩ
- 傾向・けいこう: xu hướng, khuynh hướng
- 静寂・せいじゃく: yên tĩnh, tĩnh lặng
- 悲鳴・ひめい: tiếng gào thét, la hét
- 平気・へいき: bình yên, khỏe mạnh, ổn
Cùng mình xem 13 bài hát tiếng Nhật hot nhất hiện nay nhé:
>>> 13 bài hát tiếng Nhật sẽ là xu hướng âm nhạc 2020
kosei
kosei
kosei