Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua bài hát / Học 29 từ vựng tiếng Nhật qua bài hát: Love song - SEKAI NO OWARI
Học tiếng Nhật qua bài hát

Học 29 Từ Vựng Tiếng Nhật Qua Bài Hát: Love Song - SEKAI NO OWARI

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

"LOVE SONG" có nghĩa là bài hát về tình yêu! Nhưng nếu bạn thực sự tin rằng ca khúc này chỉ nói về tình yêu thì SEKAI NO OWARI nhất định sẽ làm bạn "ngã ngửa" đấy!

Cùng Kosei lắng nghe ca khúc này nhé!

LOVE SONG

Trình bày: SEKAI NO OWARI

Album: Love song (2019)

いつの時代もいるんだ

Thời đại nào cũng có

「大人はいつも矛盾ばかり」とか

Bọn nhóc luôn nói “Người lớn thật mâu thuẫn”

「嘘ばっかり」って言う kid

Và “Bọn họ toàn dối trá mà thôi”

今の君はどうなんだい 

Thế còn mi thì sao?

そんなに子供は純粋だったかい?

Có phải trẻ con lúc nào cũng ngây thơ đến thế?

時間が成長させるとでも?Hey, kid

Kể cả khi thời gian sẽ khiến chúng trưởng thành? Này, nhóc

君の言う腐った大人も かつては今の君みたい

Những người lớn mà bọn mi nói là suy đồi ấy cũng đã từng giống hệt bọn mi thôi

嘘つきはガキの頃から嘘つき なぁ kid

Nói dối từ khi còn là đứa trẻ thì luôn nói dối, nhóc ạ

大きなものに噛み付いて 安全圏に逃げ込んで

Cắn thật chặt vào một thứ to lớn hơn để chạy đến nơi an toàn

撫でられながら威嚇する Hey, cat

Mày đang bị đe dọa trong lúc được vuốt ve, mèo ạ 

僕達もかつては、いつか素晴らしい人に

Ta cũng từng có một thời, “Một ngày nào đó sẽ trở thành một người tuyệt vời!”

憧れていた 君と同じさ

Ta cũng từng mơ như thế, giống như nhóc bây giờ vậy

いつだって時間はそう 僕達を楽にさせて

Như “thời gian” vẫn luôn làm đó, làm chúng ta thoải mái

少しずつ麻痺させて 最高な大人にしてくれる

Từng chút một khiến ta chai lì, để trở thành một người lớn tốt hơn

いつだって時間はそう 諦めを教えてくれる

Như “thời gian” vẫn luôn làm đó, dạy chúng ta từ bỏ

君達をいずれ 素晴らしい人にしてくれる

Và rồi cứ thế chúng sẽ trở thành một người lớn tốt hơn

Hey, kid

Này nhóc

I'm from your future

Ta đến từ tương lai của mi

"Nice people make the world boring"

 ”Người tốt chỉ làm thế giới chán òm...”

牙を剥き出しにした飼い猫たちのよう

Giống như một con mèo nhà đang giương vuốt

可愛いだけが取り柄なのかい?

Chỉ đáng yêu thôi thì có ích gì?

大人達が作っていく エゴイストで悪い汚い大人像

Người lớn ích kỷ vẽ nên hình ảnh xấu xa và thối nát về trường thành

真っ直ぐな思想が美しい傾向

Và cả xu hướng tuyệt đẹp về thứ những suy nghĩ ngay thẳng

でも君の静寂の悲鳴は僕も知っている

Nhưng ta luôn biết rằng mi vẫn thầm gào thét

弱いまんま強くなれ なぁ kid

Này nhóc, bớt mềm yếu và mạnh mẽ lên đi!

どんなに時間がかかっても 僕がここでずっと待ってるから

Bất kể mất bao lâu đi chăng nữa, ta vẫn sẽ ở đây chờ đợi mi

君の力で立ち上がれ 平気

 Dùng tất cả sức lực mà đứng dậy, mi sẽ ổn thôi mà!

僕達もかつては、いつか素晴らしい人に

Ta cũng từng có một thời, “Một ngày nào đó sẽ trở thành một người tuyệt vời!”

憧れていた 君と同じさ

Ta cũng từng mơ như thế, giống như nhóc bây giờ vậy

いつだって時間はそう 僕達を楽にさせて

Như “thời gian” vẫn luôn làm thế, khiến chúng ta thoải mái

少しずつ麻痺させて 最高な大人にしてくれる

Từng chút một khiến ta chai lì, để trở thành một người lớn tốt hơn

いつだって時間はそう 諦めを教えてくれる

Thời gian” vẫn luôn làm thế, dạy chúng ta từ bỏ

君達をいずれ 素晴らしい人にしてくれる

Và rồi cứ thế chúng sẽ trở thành một người lớn tốt hơn

いつだって時間はそう 僕達を楽にさせて

Như “thời gian” vẫn luôn làm thế, làm chúng ta thoải mái

少しずつ麻痺させて 最高な大人にしてくれる

Từng chút một khiến ta chai lì, để trở thành một người lớn tốt hơn

いつだって時間はそう 諦めを教えてくれる

Như “thời gian” vẫn luôn làm thế, dạy chúng ta từ bỏ

君達をいずれ 素晴らしい人にしてくれる

Và rồi cứ thế chúng sẽ trở thành một người lớn tốt hơn

Hey, kid

Này, nhóc

I'm from your future

Ta đến từ tương lai của mi

"Nice people make the world boring"

“Người tốt chỉ làm thế giới chán òm.”

 

từ vựng tiếng Nhật qua bài hát

 

Dưới đây là một số từ vựng rất hay trong bài hát!

  1. 時代・じだい: thời đại
  2. 大人・おとな: người lớn
  3. 矛盾・むじゅん: mâu thuẫn
  4. 嘘・うそ: nói dối, lời nói dối
  5. 純粋・じゅんすい: đơn thuần, ngây thơ
  6. 成長・せいちょう: trưởng thành, lớn lên
  7. 腐・くさる: suy đồi, thối nát
  8. ガキ: đứa trẻ, đứa nhỏ
  9. 噛み付く・かみつく: cắn vào
  10. 安全圏・あんぜんけん: nơi an toàn
  11. 逃げ込む・にげこむ: chạy vào trong
  12. 威嚇する・いかくする: đe dọa
  13. 素晴らしい・すばらしい: tuyệt vời
  14. 憧れる・あこがれる: mong ước, ngưỡng mộ
  15. 楽にさせる・らくにさせる: làm cho dễ dàng, làm cho thoải mái
  16. 麻痺させる・まひさせる: bị làm cho tê cứng, tê liệt
  17. 諦め・あきらめ: sự tự bỏ, sự bỏ cuộc
  18. 牙・きば: nanh, vuốt
  19. 剥き出す・むきだす
  20. 可愛い・かわいい: đáng yêu, dễ thương
  21. 取り柄・とりえ: giá trị, ích lợi
  22. エゴイスト・Egoist: tính ích kỷ
  23. 大人像・おとなぞう: hình ảnh người lớn, hình tượng người lớn
  24. 真っ直ぐな・まっすぐな: ngay thẳng, thẳng thắn, cương trực, trực tiếp
  25. 思想・しそう: tư tưởng, suy nghĩ
  26. 傾向・けいこう: xu hướng, khuynh hướng
  27. 静寂・せいじゃく: yên tĩnh, tĩnh lặng
  28. 悲鳴・ひめい: tiếng gào thét, la hét
  29. 平気・へいき: bình yên, khỏe mạnh, ổn

Cùng mình xem 13 bài hát tiếng Nhật hot nhất hiện nay nhé: 

>>> 13 bài hát tiếng Nhật sẽ là xu hướng âm nhạc 2020

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 49: Tôn kính ngữ

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị