Học Kanji tốt hơn khi học 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji Bài 12
Cùng Kosei tiếp tục series Hán tự cơ bản với 16 Hán tự Kanji N4-5 bài 12 nhé ^^
Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 12
音 |
ÂM |
On: おん・いん Kun: おと・ね |
音楽(おんがく): âm nhạc 音(おと): âm thanh 発音(はつおん): sự phát âm 録音(ろくおん): sự ghi âm 音量(おんりょう): âm lượng 母音(ぼいん): nguyên âm 子音(しいん): phụ âm 本音(ほんね): động cơ, ý định thực sự |
楽 |
LẠC |
On: がく・らく・がっ Kun: たの |
音楽(おんがく): âm nhạc 楽しい(たのしい): vui vẻ, vui 楽しみ(たのしみ): niềm vui 楽な(らくな): dễ dàng, thoải mái 楽器(がっき): nhạc khí, nhạc cụ 娯楽(ごらく): giải trí |
歌 |
CA |
On: か Kun: うた |
歌(うた): bài hát 歌う(うたう): hát 歌手(かしゅ): ca sĩ 歌詞(かし): ca từ/ lời bài hát 短歌(たんか): tanka/ một thể loại thơ của Nhật 国歌(こっか): quốc ca 校歌(こうか): hiệu ca/ bài hát của trường |
自 |
TỰ |
On: じ・し Kun: みずか |
自分(じぶん): bản thân 自転車(じてんしゃ): xe đạp 自動車(じどうしゃ): xe ô tô 自由(じゆう): tự do 自ら(みずから): đích thân, mình (tự xưng) 自然(しぜん): tự nhiên 自習(じしゅう): tự học 自信(じしん): tự tin |
転 |
CHUYỂN |
On: てん Kun: ころ |
自転車(じてんしゃ): xe đạp 運転(うんてん): sự vẫn chuyển 運転手(うんてんしゅ): người lái xe 転ぶ(ころぶ): ngã, vấp té 転がる(ころがる): lăn 回転ずし(かいてんずし): nhà hàng Sushi quay vòng 転職(てんしょく): chuyển việc 転校(てんこう): chuyển trường |
乗 |
THỪA |
On: じょう Kun: の |
乗る(のる): lên xe 乗り物(のりもの): phương tiện giao thông 乗り換える(のりかえる): đổi xe 乗車(じょうしゃ): lái xe 乗客(じょうきゃく): hành khách 乗せる(のせる): cho lên 乗馬(じょうば): cưỡi ngựa 乗車券(じょうしゃけん): vé tàu/xe |
写 |
TẢ |
On: しゃ Kun: うつ |
写真(しゃしん): ảnh chụp 写す(うつす): sao chép 写真家(しゃしんか): nhiếp ảnh gia 写生(しゃせい): phác họa 複写(ふくしゃ): chép tranh, nhân bản 描写する(びょうしゃする): miêu tả 写実主義(しゃじつしゅぎ): chủ nghĩa tả thực |
真 |
CHÂN |
On: しん Kun: ま |
写真(しゃしん): ảnh chụp 真ん中(まんなか): chính giữa 真っ黒(まっくろ): đem xì, đen kịt 真っ白(まっしろ): trắng tinh, trắng bóc 真夜中(まよなか): giữa đêm 真剣(しんけん): trang nghiêm, đúng đắn 真実(しんじつ): chân thật, chân thực |
台 |
ĐÀI |
On: たい・だい Kun:(ー) |
二台(にだい): 2 cái (đơn vị đếm máy móc) 台所(だいどころ): nhà bếp 台風(たいふう): bão 台(だい): giá, khung, bệ 舞台(ぶたい): vũ đài, sân khấu 台湾(たいわん): Đài Loan 台本(だいほん): kịch bản |
央 |
ƯƠNG |
On: おう Kun: (ー) |
中央(ちゅうおう): trung ương, trung tâm 中央線(ちゅうおうせん): tuyến Chuo (tàu) 中央集権(ちゅうおうしゅうけん): sự tập trung quyền lực |
映 |
ÁNH |
On: えい Kun: うつ・は |
映画(えいが): điện ảnh, phim 映画館(えいがかん): rạp chiếu phim 映る(うつる): được chiếu 映す(うつす): chiếu 反映する(はんえいする): phản chiếu, phản ánh 放映する(ほうえいする): phát sóng 映える(はえる): chống lại 上映する(じょうえいする): chiếu phim, trình chiếu |
画 |
HỌA |
On: が・かく Kun:(ー) |
映画(えいが): điện ảnh, phim 漫画(まんが): manga/ truyện tranh Nhật Bản 計画(けいかく): kế hoạch 画家(がか): họa sĩ 絵画(かいが): hội họa 画数(かくすう): số các nét trong một Hán Tự 画素(がそ): điểm ảnh (pixel) |
羊 |
DƯƠNG |
On: よう Kun: ひつじ |
羊(ひつじ): con cừu 子羊(こひつじ): cừu con 羊毛(ようもう): lông cừu 山羊(やぎ): con sơn dương, dê |
洋 |
DƯƠNG |
On: よう Kun:(ー) |
洋服(ようふく): Âu phục, trang phục kiểu phương Tây 西洋(せいよう): Tây Âu 東洋(とうよう): Đông Dương 太平洋(ていへいよう): Thái Bình Dương 大西洋(たいせいよう): Đại Tây Dương 洋式(ようしき): nghi lễ phương Tây 洋食(ようしょく): món ăn phương Tây 洋書(ようしょ): sách phương Tây |
服 |
PHỤC |
On: ふく Kun:(ー) |
服(ふく): quần áo, trang phục 洋服(ようふく): Âu phục 和服(わふく): quần áo kiểu Nhật 服装(ふくそう): trang phục 克服する(そくふくする): khắc phục 制服(せいふく): đồng phục 喪服(もふく): tang phục 征服(せいふく): chinh phục |
着 |
TRƯỚC |
On: ちゃく・じゃく Kun: き・ぎ・つ |
着る(きる): mặc 上着(うわぎ): áo khoác, áo ngoài 下着(したぎ): quần lót 着く(つく): đến nơi 着物(きもの): kimono/ trang phục truyền thống của Nhật 到着(とうちゃく): đến nơi 落ち着く(おちつく): bình tĩnh 水着(みずぎ): đồ bơi, đồ tắm |
Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 13 nhé! >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 13 N4-N5
Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5
Trung tâm tiếng Nhật Kosei gửi các bạn giáo trình Minna no nihongo I
hiennguyen