Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Học Kanji tốt hơn khi học 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji Bài 12
Giáo trình N4, N5

Học Kanji tốt hơn khi học 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji Bài 12

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Kosei tiếp tục series Hán tự cơ bản với 16 Hán tự Kanji N4-5 bài 12 nhé ^^

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 12

 

kanji N4-5 bài 12

 

ÂM

On: おん・いん

Kun: おと・ね

音楽(おんがく): âm nhạc

音(おと): âm thanh

発音(はつおん): sự phát âm

録音(ろくおん): sự ghi âm

音量(おんりょう): âm lượng

母音(ぼいん): nguyên âm

子音(しいん): phụ âm

本音(ほんね): động cơ, ý định thực sự

LẠC

On: がく・らく・がっ

Kun: たの

音楽(おんがく): âm nhạc

楽しい(たのしい): vui vẻ, vui

楽しみ(たのしみ): niềm vui

楽な(らくな): dễ dàng, thoải mái

楽器(がっき): nhạc khí, nhạc cụ

娯楽(ごらく): giải trí

CA

On: か

Kun: うた

歌(うた): bài hát

歌う(うたう): hát

歌手(かしゅ): ca sĩ

歌詞(かし): ca từ/ lời bài hát

短歌(たんか): tanka/ một thể loại thơ của Nhật

国歌(こっか): quốc ca

校歌(こうか): hiệu ca/ bài hát của trường

TỰ

On: じ・し

Kun: みずか

自分(じぶん): bản thân

自転車(じてんしゃ): xe đạp

自動車(じどうしゃ): xe ô tô

自由(じゆう): tự do

自ら(みずから): đích thân, mình (tự xưng)

自然(しぜん): tự nhiên

自習(じしゅう): tự học

自信(じしん): tự tin

CHUYỂN

On: てん

Kun: ころ

自転車(じてんしゃ): xe đạp

運転(うんてん): sự vẫn chuyển

運転手(うんてんしゅ): người lái xe

転ぶ(ころぶ): ngã, vấp té

転がる(ころがる): lăn

回転ずし(かいてんずし): nhà hàng Sushi quay vòng

転職(てんしょく): chuyển việc

転校(てんこう): chuyển trường

THỪA

On: じょう

Kun: の

乗る(のる): lên xe

乗り物(のりもの): phương tiện giao thông

乗り換える(のりかえる): đổi xe

乗車(じょうしゃ): lái xe

乗客(じょうきゃく): hành khách

乗せる(のせる): cho lên

乗馬(じょうば): cưỡi ngựa

乗車券(じょうしゃけん): vé tàu/xe

TẢ

On: しゃ

Kun: うつ

写真(しゃしん): ảnh chụp

写す(うつす): sao chép

写真家(しゃしんか): nhiếp ảnh gia

写生(しゃせい): phác họa

複写(ふくしゃ): chép tranh, nhân bản

描写する(びょうしゃする): miêu tả

写実主義(しゃじつしゅぎ): chủ nghĩa tả thực

CHÂN

On: しん

Kun: ま

写真(しゃしん): ảnh chụp

真ん中(まんなか): chính giữa

真っ黒(まっくろ): đem xì, đen kịt

真っ白(まっしろ): trắng tinh, trắng bóc

真夜中(まよなか): giữa đêm

真剣(しんけん): trang nghiêm, đúng đắn

真実(しんじつ): chân thật, chân thực

ĐÀI

On: たい・だい

Kun:(ー)

二台(にだい): 2 cái (đơn vị đếm máy móc)

台所(だいどころ): nhà bếp

台風(たいふう): bão

台(だい): giá, khung, bệ

舞台(ぶたい): vũ đài, sân khấu

台湾(たいわん): Đài Loan

台本(だいほん): kịch bản

ƯƠNG

On: おう

Kun: (ー)

中央(ちゅうおう): trung ương, trung tâm

中央線(ちゅうおうせん): tuyến Chuo (tàu)

中央集権(ちゅうおうしゅうけん): sự tập trung quyền lực

ÁNH

On: えい

Kun: うつ・は

映画(えいが): điện ảnh, phim

映画館(えいがかん): rạp chiếu phim

映る(うつる): được chiếu

映す(うつす): chiếu

反映する(はんえいする): phản chiếu, phản ánh

放映する(ほうえいする): phát sóng

映える(はえる): chống lại

上映する(じょうえいする): chiếu phim, trình chiếu

HỌA

On: が・かく

Kun:(ー)

映画(えいが): điện ảnh, phim

漫画(まんが): manga/ truyện tranh Nhật Bản

計画(けいかく): kế hoạch

画家(がか): họa sĩ

絵画(かいが): hội họa

画数(かくすう): số các nét trong một Hán Tự

画素(がそ): điểm ảnh (pixel)

DƯƠNG

On: よう

Kun: ひつじ

羊(ひつじ): con cừu

子羊(こひつじ): cừu con

羊毛(ようもう): lông cừu

山羊(やぎ): con sơn dương, dê

DƯƠNG

On: よう

Kun:(ー)

洋服(ようふく): Âu phục, trang phục kiểu phương Tây

西洋(せいよう): Tây Âu

東洋(とうよう): Đông Dương

太平洋(ていへいよう): Thái Bình Dương

大西洋(たいせいよう): Đại Tây Dương

洋式(ようしき): nghi lễ phương Tây

洋食(ようしょく): món ăn phương Tây

洋書(ようしょ): sách phương Tây

PHỤC

On: ふく

Kun:(ー)

服(ふく): quần áo, trang phục

洋服(ようふく): Âu phục

和服(わふく): quần áo kiểu Nhật

服装(ふくそう): trang phục

克服する(そくふくする): khắc phục

制服(せいふく): đồng phục

喪服(もふく): tang phục

征服(せいふく): chinh phục

TRƯỚC

On: ちゃく・じゃく

Kun: き・ぎ・つ

着る(きる): mặc

上着(うわぎ): áo khoác, áo ngoài

下着(したぎ): quần lót

着く(つく): đến nơi

着物(きもの): kimono/ trang phục truyền thống của Nhật

到着(とうちゃく): đến nơi

落ち着く(おちつく): bình tĩnh

水着(みずぎ): đồ bơi, đồ tắm

Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 13 nhé!  >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 13 N4-N5

Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị