Kanji N4-5
16 Hán tự Bài 13

| 
			 家  | 
			
			 GIA  | 
			
			 On: か・け Kun: いえ・や  | 
			
			 家(いえ): nhà 家族(かぞく): gia đình 家庭(かてい): gia đình, ngôi nhà 家内(かない): vợ (tôi) 家事(かじ): việc nhà 大家(おおや): chủ nhà, chủ đất 家賃(やちん): tiền thuê nhà 山田家(やまだけ): gia đình Yamada  | 
		
| 
			 矢  | 
			
			 THỈ  | 
			
			 On: し Kun: や  | 
			
			 矢(や): mũi tên 矢印(やじるし): dấu mũi tên 無理矢理(むりやり): cưỡng chế, bắt buộc  | 
		
| 
			 族  | 
			
			 TỘC  | 
			
			 On: ぞく Kun:(ー)  | 
			
			 家族(かぞく): gia đình 親族(しんぞく): họ hàng 貴族(きぞく): quý tộc 民族(みんぞく): dân tộc 水族館(すいぞくかん): thủy cung, viện hải dương  | 
		
| 
			 親  | 
			
			 THÂN  | 
			
			 On: しん Kun: おや・した  | 
			
			 親(おや): bố mẹ 親切な(しんせつな): thân thiện, tốt bụng 両親(りょうしん): bố mẹ, phụ huynh 親友(しんゆう): bạn thân 父親(ちちおや): phụ thân, bố 母親(ははおや): mẫu thân, mẹ 親子(おやこ): bố mẹ con cái 親しい(したしい): thân thiện  | 
		
| 
			 兄  | 
			
			 HUYNH  | 
			
			 On: きょう・けい Kun: あに  | 
			
			 兄(あに): anh trai (tôi) お兄さん(おにいさん): anh trai 兄弟(きょうだい): anh em trai 義兄(ぎけい): anh rể, anh kết nghĩa  | 
		
| 
			 姉  | 
			
			 TỈ  | 
			
			 On: し Kun: あね  | 
			
			 姉(あね): chị gái (tôi) お姉さん(おねえさん): chị gái 姉妹(しまい): chị em gái 姉妹都市(しまいとし): thành phố kết nghĩa  | 
		
| 
			 弟  | 
			
			 ĐỆ  | 
			
			 On: だい・で・てい Kun: おとうと  | 
			
			 弟(おとうと): em trai (tôi) 兄弟(きょうだい): anh em trai 弟子(でし): đệ tử, học trò 義弟(ぎてい): em rể, em kết nghĩa  | 
		
| 
			 妹  | 
			
			 MUỘI  | 
			
			 On: まい Kun: いもうと  | 
			
			 妹(いもうと): em gái 姉妹(しまい): chị em gái  | 
		
| 
			 私  | 
			
			 TƯ  | 
			
			 On: し Kun: わたくし  | 
			
			 私(わたし・わたくし): tôi 私立大学(しりつだいがく): đại học tư nhân 私鉄(してつ): đường sắt tư nhân 私用(しよう): thuộc sử dụng tư nhân 私有(しゆう): tư hữu 私生活(しせいかつ): đời sống cá nhân 私書箱(ししょばこ): hộp thư cá nhân ở bữu điện  | 
		
| 
			 夫  | 
			
			 PHU  | 
			
			 On: ふ・ふう・ぶ Kun: おっと  | 
			
			 夫(おっと): chồng (tôi) 夫妻(ふさい): vợ chồng, phu thê 夫婦(ふうふ): cặp vợ chồng 大丈夫(だいじょうぶ): ổn, khỏe 夫人(ふじん): người vợ, phụ nữ có chồng 工夫(くふう): công nhân, người lao động 丈夫な(じょうぶな): khỏe  | 
		
| 
			 妻  | 
			
			 THÊ  | 
			
			 On: さい Kun: つま  | 
			
			 妻(つま): vợ (tôi) 夫妻(ふさい): vợ chồng, phu thê 妻子(しいし): vợ và con 一夫多妻(いっぷたさい): chế độ đa thê  | 
		
| 
			 主  | 
			
			 CHỦ  | 
			
			 On: しゅ・す Kun: おも・ぬし  | 
			
			 主人(しゅじん): chồng/ chủ nhân 主婦(しゅふ): vợ 主語(しゅご): chủ ngữ 主義(しゅぎ): chủ nghĩa, nguyên tắc 主題(しゅだい): chủ đề 主食(しゅしょく): món chính 主に(おもに): chính, chủ yếu 持ち主(もしぬし): chủ sở hữu  | 
		
| 
			 住  | 
			
			 TRÚ  | 
			
			 On: じゅう Kun: す  | 
			
			 住む(すむ): sống 住所(じゅうしょ): địa chỉ 住民(じゅうみん): người dân, dân cư 住宅(じゅうたく): nhà, nơi ở 衣食住(いしょくじゅう): Y-THỰC-TRÚ (quần áo, thực phẩm và nơi ở) 移住する(いじゅうする): di trú, di cư  | 
		
| 
			 糸  | 
			
			 MỊCH  | 
			
			 On: し Kun: いと  | 
			
			 糸(いと): sợi dây 毛糸(けいと): sơi len 釣り糸(つりいと): dây câu 抜糸(ばっし): sự tháo chỉ  | 
		
| 
			 氏  | 
			
			 THỊ  | 
			
			 On: し Kun: うじ  | 
			
			 氏名(しめい): họ tên 彼氏(かれし): bạn trai 大野氏(おおのし): họ Ono 摂氏(せっし): hệ Celcius (độ C) 華氏(かし): hệ Fahrenheit (độ F) 氏神(うじがみ): thần hộ mệnh  | 
		
| 
			 紙  | 
			
			 CHỈ  | 
			
			 On: し Kun: かみ・がみ  | 
			
			 紙(かみ): giấy 手紙(てがみ): thư 表紙(ひょうし): trang bài 紙幣(しへい): hóa đơn, tiền giấy 和紙(わし): giấy Nhật 紙くず(かみくず): rác giấy, giấy nháp 折り紙(おりがみ): origami/ môn gấp giấy nghệ thuật Nhật Bản 紙コップ(かみコップ): cốc giấy  | 
		
Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 14 nhé! >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 14 N4 -N5
Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5