Học tiếng Nhật qua bài hát アイ(Ai)
Trung tâm tiếng Nhật Kosei lại mang đến cho các bạn một ca khúc về tình yêu rất hay nữa đây!!!!!! Hãy lắng nghe ca khúc và học tiếng N/hật qua bài hát アイAi (Tình yêu) qua giọng hát của Motohiro Hata và học từ mới cùng chúng mình nhé!
アイ
(ai - tình yêu)
Thể hiện bởi: Motohiro Hata
Những từ khó có thể gặp trong bài
- 信じる(しんじる)(TÍN): tin tưởng, tin vào
- ごまかす:lừa dối, nói dối, đánh trống lảng
- 遠く(とおく)(VIỄN):nơi xa, phía xa, đằng xa
- 埋もれる(うもれる)(MAI):bị chôn giấu, bị nhấn chìm
- 出会う(であう)(XUẤT – HỘI):vô tình gặp gỡ
- 触れる(ふれる)(XÚC):chạm, tiếp xúc
- 一秒(いちびょう)(NHẤT – MIỂU):một giây
- 魔法(まほう)(MA – PHƯƠNG): ma thuật, bùa chú
- 泣く(なく)(KHẤP) : khóc
- 笑う(わらう)(TIẾU) : cười
- 欠ける(かける): khuyết, thiếu
- ハート(HEART): trái tim
- じんわり: chậm rãi, dần dần
- ふるえる: run rẩy, run lên
- ありふれた : bình thường, thông thường
- 日々(ひび)(NHẬT) : ngày ngày
- 染まる(そまる)(NHIỄM) : nhuộm
- 探す(さがす)(THAM) : kiếm, tìm
- 凍える(こごえる)(ĐỐNG): đóng băng, bị đông cứng lại
- 滲む(にじむ)(SẤM) : chảy ra, rỉ ra
- 怖い(こわい)(BỐ) : sợ, hãi hùng
- 消える(きえる)(TIÊU) : biến mất, tan đi
- 見つめる(みつめる)(KIẾN) : nhìn chằm chằm, nhìn chăm chú
- 瞳(ひとみ)(ĐỒNG) : con ngươi
- 閉じる(とじる)(BẾ) : đóng, nhắm
- 伝わる(つたわる)(TRUYỀN) : được truyền, được truyền bá, được truyền đi
- 温もり(ぬくもり)(ÔN) : sự ấm áp
- あふれる : ngập, tràn đầy
目に見えないからアイなんて信じない(しんじない) Anh vốn không tin vào thứ tình yêu chẳng thế thấy được bằng mắt
そうやって自分をごまかしてきたんだよ Trước giờ anh vẫn luôn tự dối lòng mình như thế
遠く(とおく)遠く ただ 埋もれていた(うもれていた) Xa , xa dần, anh vẫn cứ chôn vùi nó như thế
でも 今 あなたに出会ってしまった(であってしまった) Nhưng giờ đây, anh đã lỡ vô tình gặp được em.
その手に触れて(ふれて)心に触れて Khi anh chạm vào đôi tay ấy, chạm vào trái tim em
ただの一秒(いちびょう)がとわよりながくなる魔法(まほう)みたい Giây phút ấy bỗng dài ra đến vĩnh cửu như một phép màu
あなたが泣いて(ないて)そして笑って(わらって) Em khóc, rồi lại mỉm cười
ひとつ欠けた(かけた)ままの僕のハート(HEART)がほらじんわりふるえる Trái tim anh mất đi một mảnh của anh, em thấy không, chầm chậm run lên.
ありふれた日々(ひび)がアイ色に染まってく(そまってく) Những ngày bình thường của anh được nhuộm màu sắc của tình yêu
はじめからあなたを探して(さがして)いたんだよ Anh đang bắt đầu kiếm tìm em.
遠く 遠く 凍え(こごえ)そうな空 Bầu trời xa xôi và băng giá
そばにいても まだ さみしそうに滲んだ(にじんだ) Vẫn thấm đẫm nỗi cô đơn dù anh đang ở bên em.
ただ いとしくて だけど怖くて(こわくて) Vừa hạnh phúc, anh vừa lo sợ
今にもあなたが消えて(きえて)しまいそうで 夢のように Rằng ngay lúc này em có thể sẽ biến mất như một giấc mơ
僕を見つめて(みつめて)そっと笑って Hãy nhìn anh và mỉm cười dịu dàng
瞳(ひとみ)閉じて(とじて)もまだ 伝わる(つたわる)温もり(ぬくもり)が たしかにあるのに Và nhắc anh rằng dù có nhắm mắt lại, thì anh vẫn có thể cảm nhận được hơi ấm nơi em.
その手に触れて 心に触れて Chạm vào đôi tay ấy, chạm vào tim em
ただの一秒がとわよりながくなる 魔法みたい Giây phút ấy bỗng dài ra đến vĩnh cửu như một phép màu
あなたが泣いて そして笑って Em khóc, rồi em cười
ひとつだけの愛が 僕のハートに 今 じんわりあふれる。 Tình yêu duy nhất đó đang từ từ ngập tràn trong trái tim anh.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei thưởng thức 1 ca khúc khác nha:
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Học tiếng Nhật qua bài hát 白雪姫(Shirayukihime)
kosei
kosei
kosei