Học tiếng Nhật qua bài hát: 僕が死のうと思ったのは (Boku ga Shinou to Omotta no Wa) - Mika Nakashima
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua bài hát 僕が死のうと思ったのは (Boku ga Shinou to Omotta no Wa) và thưởng thức giọng ca lay động mọi con tim của nữ ca sĩ Mika Nakashima nhé! Một ca khúc đong đầy những cảm xúc và khát khao mãnh liệt để yêu và được yêu, để tìm thấy ý nghĩa thực sự của việc tồn tại!
僕が死のうと思ったのは
Boku ga Shinou to Omotta no Wa
Trình bày: Mika Nakashima
ALBUM: OFFICIAL BOOTLEG LIVE at SHINJUKU LOFT
- Cùng xem ý nghĩa lời bài hát này nhé!
僕が死のうと思ったのは
Lí do vì sao tôi nghĩ rằng mình sẽ chết
ウミネコが桟橋(さんばし)で鳴いた(ないた)から
Là bởi nghe tiếng chim mòng biển than khóc nơi bến tàu
波(なみ)の随意(まにま)に浮かんで(うかんで)消える
Ẩn hiện giữa những làn sống bập bềnh không hẹn trước
過去(かこ)も啄んで(ついばんで)飛んでいけ(とんでいけ)
Đem theo cả quá khứ của tôi bay mãi xa
僕が死のうと思ったのは
Tôi nghĩ rằng mình sẽ chết đi
誕生日に杏(あんず)の花が咲いたから
Khi thấy những bông hoa mơ bỗng bừng nở vào ngày sinh nhật
その木漏れ日(こもれび)でうたた寝したら
Tự hỏi nếu gà gật trên những đốm nắng nơi nắng chiếu
虫の死骸(しがい)と土になれるかな
Liệu tôi có hóa thành cát bụi cùng đám xác côn trùng?
薄荷飴(はっかあめ) 漁港(ぎょこう)の灯台(とうだい)
Kẹo bạc hà, những cột đèn đường nơi ngư cảng
錆びた(さびた)アーチ橋 捨てた自転車
Cây cầu vòm gỉ sét, chiếc xe đạp bị bỏ rơi
木造(もくぞう)の駅のストーブの前で
Trước trạm dừng chân nơi nhà gà bằng gỗ
どこにも旅立てない(たびでてない)心
Trái tim tôi chẳng sẵn sàng để lên đường
今日はまるで昨日みたいだ
Ngày hôm nay cũng sẽ giống ngày hôm qua
明日を変えるなら今日を変えなきゃ
Nếu hôm nay không thay đổi thì ngày mai cũng vẫn thế
分かってる 分かってる けれど
Tôi biết thế, tôi biết thế mà, nhưng...
僕が死のうと思ったのは
Lí do vì sao tôi nghĩ rằng mình sẽ chết
心が空っぽになったから
Bởi trái tim này đã trở nên trống rỗng
満たされない(みたされない)と泣いているのは
Vì sao tôi đang khóc vì nỗi trống trải ấy
きっと満たされたいと願う(ねがう)から
Là bởi tôi khao khát biết bao nơi ấy được lấp đầy
僕が死のうと思ったのは
Tôi nghĩ rằng mình đang chết đi
靴紐(くつひも)が解けた(ほどけた)から
Khi sợi dây giày cứ tuột ra mãi
結び(むすび)なおすのは苦手なんだよ
Tôi chẳng biết làm sao để thắt chúng chặt lại
人との繋がり(つながり)もまた然り
Và cũng chẳng biết phải làm sao với những mối quan hệ quanh mình.
僕が死のうと思ったのは
Lí do vì sao tôi nghĩ rằng mình sẽ chết đi
少年が僕を見つめていたから
Vì đứa bé ấy cứ nhìn tôi chằm chằm
ベッドの上で土下座(どげざ)してるよ
Quỳ gối trên giường
あの日の僕にごめんなさいと
Tôi tạ lỗi với bản thân mình của ngày ấy
パソコンの薄明かり
Màn hình máy tính tối dần
上階の部屋の生活音
Tiếng ồn ào của cuộc sống từ tầng trên vọng xuống
インターフォンのチャイムの音
Âm thanh từ máy điện thoại nội bộ
耳を塞ぐ(ふさぐ)鳥かごの少年
Thiếu niên bịt chặt tai mình bên trong chiếc lồng chim
見えない敵(てき)と戦ってる
Gã Đôn-ki-hô-tê đánh nhau với kẻ địch vô hình trong căn phòng 6 chiếu
六畳一間(ろうくじょうひとま)のドンキホーテ
ゴールはどうせ醜い(ひどい)ものさ
Dù có chiến thắng cũng chẳng đẹp đẽ gì
僕が死のうと思ったのは
Lí do vì sao tôi nghĩ rằng mình sẽ chết
冷たい人と言われたから
Vì tôi nghe ai đó gọi mình là kẻ lạnh lùng
愛されたいと泣いているのは
Và vì sao tôi đang khóc vì được ai đó yêu quý
人の温もりを知ってしまったから
Đó là vì nhờ người ấy, tôi đã học được sự ấm áp này
僕が死のうと思ったのは
Tôi nghĩ rằng mình sẽ chết đi
あなたがきれいに笑うから
Bởi vì nụ cười rực rỡ ấy của bạn
死ぬことばかり考えてしまうのは
Lí do vì sao tôi cứ nghĩ về cái chết
きっと生きる事に真面目すぎるから
Đó là bởi tôi đang nghiêm túc sống cuộc đời mình
僕が死のうと思ったのは
Tôi đã nghĩ rằng mình sẽ chết
まだあなたに出会ってなかったから
Bởi vì tôi chưa gặp được bạn
あなたのような人が生まれた
Bởi vì một người như bạn đã được sinh ra
世界を少し好きになったよ
Làm tôi có thể yêu thế giới này thêm một chút
あなたのような人が生きてる
Bởi vì một người như bạn đang tồn tại trên đười
世界に少し期待するよ
Khiến tôi có thêm một chút hi vọng vào thế giới này.
- Một số từ mới có thể có trong bài.
- ウミネコ: chim mòng biển
- 桟橋(さんばし): bến tàu
- 随意(まにま)(TÙY-Ý) : sự tùy ý, sự tự nguyện
- 浮かんで(うかんで)(PHÙ) : nổi, trôi nổi, nổi lên
- 啄む(ついばむ)(TRÁC) : chim (mổ mồi)
- 飛んでいく(とんでいく)(PHI) : bay đi
- 杏の花(あんずのはな): một loại hoa mơ
- 木漏れ日(こもれび): tia nắng mặt trời chiếu qua kẽ lá
- 死骸(しがい)(TỬ-HÀI) : thân thể, xác chết, những gì còn sót lại
- 薄荷飴(はっかあめ)(BẠC-HÀ-DI) : kẹo bạc hà
- 漁港(ぎょこう)(NGƯ-CẢNG) : cảng đánh cá
- 灯台(とうだい): hải đăng
- 錆びる(さびる): han gỉ
- アーチ橋(アーチきょう): cầu vòm
- 木造(もくぞう)(MỘC-TẠO) : sản phẩm được làm bằng gỗ
- 旅立つ(たびだつ): khởi hành, lên đường
- 満たす(みたされる): đáp ứng, làm thỏa mãn
- 靴紐(くつひも): giày dây
- 解ける(ほどける): tuột ra, tan ra
- 結ぶ(むすぶ): kết nối
- 繋がる(つながる)(HỆ) : mối nối, mối liên hệ, mối quan hệ
- 土下座(どげざ): quỳ xuống, phủ phục
- 塞ぐ(ふさぐ): bế tắc
- 六畳一間(ろうくじょうひとま): sáu thảm chiếu
- 醜い(ひどい): xấu xí
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei lắng nghe những ca khúc tiếng nhật rất hay khác nhé :
>>> 15 bài hát tiếng Nhật cho mùa đông
kosei
kosei
kosei