Học tiếng Nhật qua bài hát: Mashup This love
Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn học tiếng Nhật qua bài hát mashup This love & Sau tất cả nhé!! Những ai là fan phim Hàn chắc chưa thể quên được darama đình đám năm 2015 " Hậu duệ mặt trời" - mối tình cổ tích của cặp đôi Song-Song. Không chỉ gây hiệu ứng tốt về mặt nội dung và hình ảnh, những bản nhạc phim của bộ phim này cũng khiến dân tình điên đảo.
Học tiếng Nhật qua bài hát: Mashup This love & Sau tất cả
時間(じかん)を戻(もど)せば
記憶(きおく)も消(け)せるの?
出来(でき)ないこと言(い)ってしまう
わかってるかな?
Nếu thời gian quay trở lại
Liệu có thể xoá đi những ký ức kia không?
Những điều em không thể nói
Anh có thể hiểu được không?
Từ mới:
記憶(きおく) (KÝ ỨC): ký ức
消(け)える (TIÊU): xoá, biến mất, tan biến, tắt
君(きみ)を傷(きず)つく
泣(な)かせてしまう
すまない気持(きも)ちから思(おも)った
Làm anh tổn thương
Làm anh khóc
Nó làm em cảm thấy rất có lỗi
Từ mới:
傷(きず)つく (THƯƠNG): tổn thương
泣(な)く(KHỐC): khóc
すまない: xin lỗi
気持(きも)ち (KHÍ TRÌ): tâm tư, tình cảm
君(きみ)がいないと
あたし生(い)きられない
君色(きみいろ)だけに染(そ)まって
時間流(じかんなが)れてく
Nhưng em không thể sống được
Nếu thiếu anh
Thời gian có trôi đi
Thì anh là sắc màu duy nhất tô điểm cho cuộc đời em
Từ mới:
生(い)きる (SINH): sống, tồn tại
色(いろ) (SẮC): màu sắc
染(そ)まる (NHIỄM): nhuộm
流(なが)す (LƯU): chảy, làm lan truyền
愛(あい)してる ありがとう
暖(あたた)かく抱(だ)きしめて
おかげで生(い)きてる
この愛(あい) 。。。。。。。。。。。
Em yêu anh và em cảm ơn anh
Hãy cho em một cái ôm ấm áp
Nhờ đó mà em có thể sống được
Nhờ tình yêu này
Từ mới:
愛(あい)してる (ÁI): em yêu anh
暖(あたた)かい (NOÃN): ấm áp, nồng hậu
抱(だ)きしめる: ôm chặt
愛(あい) (ÁI): tình yêu
Sau tất cả (最後(さいご))揺(ゆ)り戻(もど)す
まるで初恋(はつこい)
初(はじ)めて付(つ)き合(あ)う
Sau tất cả mình lại trở về với nhau
Tựa như chưa bắt đầu, tựa như ta vừa mới quen
Từ mới:
最後(さいご) (TỐI HẬU): cuối cùng, sau tất cả
揺(ゆ)り戻(もど)す: quay lại, trở lại
まるで: giống như, hệt như
初恋(はつこい) (SƠ LUYẾN): tình đầu
初(はじ)める (SƠ): bắt đầu, đầu tiên
付(つ)き合(あ)う (PHÓ HỢP): hẹn hò
Sau tất cả (最後(さいご))何(なに)も変(か)えず
離(はな)れた日々(ひび)も早(はや)い
もっと近(ちか)づける
Sau tất cả lòng chẳng hề đổi thay
Từng ngày xa lìa khiến con tim bồi hồi
Và ta lại gần nhau hơn nữa
Từ mới:
何(なに)も (HÀ): không có gì
変(か)えず (BIẾN): không thay đổi
離(はな)れる (LY): cách xa, chia xa
日々(ひび) (NHẬT): mỗi ngày, hàng ngày
早(はや)い (TẢO): sớm, nhanh
もっと近(ちか)づける (CẬN): gần nhau hơn nữa
けんかもするけど
あなたに何(なに)も言(い)えず
時間(じかん)がゆっくり
一秒長(いちびょうなが)く気(き)づいた
そばにいたい
Có những lúc đôi ta giận hờn
Thầm trách nhau không một ai nói điều gì
Thời gian cứ chậm lại, từng giây phút sao quá dài
Để khiến anh nhận ra mình cần em hơn
Từ mới:
けんか: cãi nhau
ゆっくり: từ từ, thong thả
一秒(いちびょう): một giây
長(なが)い (TRƯỜNG): dài
気(き)づく(KHÍ): nhận ra
満(み)ち溢(あふ)れて心(こころ)が
恋(こい)に落(お)ちたからでしょ~?
ただ愛(あい)するだけでいいの
怖(おそ)れることはない
心(こころ)で繋(つな)がってる
。。。。。。。。。。。。。
Tình yêu cứ thế đong đầy trong anh từng ngày
Vì quá yêu em nên không thể làm gì khác
Chỉ cần ta mãi luôn dành cho nhau những chân thành
Mọi khó khăn cũng chỉ là thử thách
Vì trái tim ta luôn luôn thuộc về nhau
Từ mới:
満(み)ち溢(あふ)れる: tràn đầy
心(こころ) (TÂM): trái tim
恋(こい) (LUYẾN): tình yêu
落(お)ちる (LẠC): rơi, tuột xuống
怖(こわ)がる (BỐ): sợ hãi
繋(つな)がる (HỆ): nối, buộc, liên quan
戻(もど)ってまた耐(た)えられるかな?
辛(つら)かった時間(じかん)を
揺(ゆ)らがないあなたを見(み)ると
唇震(くちびるふる)えてく
Nếu có thể quay trở lại, em có thể chịu đựng được nữa hay không ?
Khoảng thời gian đó thực sự rất khó khăn với em
Khi em nhìn thấy anh mà không được rung động
Đôi môi em run lên
Từ mới:
戻(もど)す (LỆ): hoàn lại, trở lại, trả lại
耐(た)える (NẠI): chịu đựng
辛(つら)い (TÂN): đau đớn, khó khăn
時間(じかん) (THỜI GIAN): thời gian
揺(ゆ)ら (DAO): rung động, rung chuyển
見(み)る (KIẾN): nhìn, xem
唇(くちびる)(THẦN): Môi
震(ふる)える (CHẤN): run rẩy
君(きみ)がいないと
あたし生(い)きられない
君色(きみいろ)だけに染(そ)まって
時間流(じかんなが)れてく
Nhưng em không thể sống được
Nếu thiếu anh
Thời gian có trôi đi
Thì anh là sắc màu duy nhất tô điểm cho cuộc đời em
愛(あい)してる ありがとう
暖(あたた)かく抱(だ)きしめて
おかげで生(い)きてる
この愛(あい)
Em yêu anh và em cảm ơn anh
Hãy ôm em thật chặt
Nhờ đó mà em có thể sống được
Nhờ tình yêu này.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với một ca khúc nữa nha!!
>>> Học tiếng Nhật qua truyện dân gian: Cuộc chiến Cua và Khỉ
kosei
kosei
kosei