Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua bài hát / Học tiếng Nhật qua bài hát: Mashup This love
Học tiếng Nhật qua bài hát

Học tiếng Nhật qua bài hát: Mashup This love

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn học tiếng Nhật qua bài hát mashup This love & Sau tất cả nhé!! Những ai là fan phim Hàn chắc chưa thể quên được darama đình đám năm 2015 " Hậu duệ mặt trời" - mối tình cổ tích của cặp đôi Song-Song. Không chỉ gây hiệu ứng tốt về mặt nội dung và hình ảnh, những bản nhạc phim của bộ phim này cũng khiến dân tình điên đảo. 

Học tiếng Nhật qua bài hát: Mashup This love & Sau tất cả

時間(じかん)を戻(もど)せば

 記憶(きおく)も消(け)せるの?

出来(でき)ないこと言(い)ってしまう 

 わかってるかな?

Nếu thời gian quay trở lại

Liệu có thể xoá đi những ký ức kia không?

Những điều em không thể nói

Anh có thể hiểu được không?

Từ mới:

記憶(きおく) (KÝ ỨC): ký ức

消(け)える (TIÊU): xoá, biến mất, tan biến, tắt

 

 君(きみ)を傷(きず)つく 

泣(な)かせてしまう 

すまない気持(きも)ちから思(おも)った

Làm anh tổn thương

Làm anh khóc

Nó làm em cảm thấy rất có lỗi

Từ mới:

傷(きず)つく (THƯƠNG): tổn thương

泣(な)く(KHỐC): khóc

すまない: xin lỗi

気持(きも)ち (KHÍ TRÌ): tâm tư, tình cảm

 

 

君(きみ)がいないと 

あたし生(い)きられない 

君色(きみいろ)だけに染(そ)まって

 時間流(じかんなが)れてく 

Nhưng em không thể sống được

Nếu thiếu anh

Thời gian có trôi đi

Thì anh là sắc màu duy nhất tô điểm cho cuộc đời em

Từ mới:

生(い)きる (SINH): sống, tồn tại

色(いろ) (SẮC): màu sắc

染(そ)まる (NHIỄM): nhuộm

 流(なが)す (LƯU): chảy, làm lan truyền

 

愛(あい)してる ありがとう 

暖(あたた)かく抱(だ)きしめて 

おかげで生(い)きてる 

この愛(あい) 。。。。。。。。。。。

Em yêu anh và em cảm ơn anh

Hãy cho em một cái ôm ấm áp

Nhờ đó mà em có thể sống được

Nhờ tình yêu này

Từ mới:

愛(あい)してる (ÁI): em yêu anh

暖(あたた)かい (NOÃN): ấm áp, nồng hậu

抱(だ)きしめる: ôm chặt

愛(あい) (ÁI): tình yêu

 

Sau tất cả (最後(さいご))揺(ゆ)り戻(もど)す 

まるで初恋(はつこい) 

初(はじ)めて付(つ)き合(あ)う 

Sau tất cả mình lại trở về với nhau

Tựa như chưa bắt đầu, tựa như ta vừa mới quen

Từ mới:

最後(さいご) (TỐI HẬU): cuối cùng, sau tất cả

揺(ゆ)り戻(もど)す: quay lại, trở lại

まるで: giống như, hệt như

初恋(はつこい) (SƠ LUYẾN): tình đầu

初(はじ)める (SƠ): bắt đầu, đầu tiên

付(つ)き合(あ)う (PHÓ HỢP): hẹn hò

 

 

Sau tất cả (最後(さいご))何(なに)も変(か)えず 

離(はな)れた日々(ひび)も早(はや)い 

もっと近(ちか)づける 

Sau tất cả lòng chẳng hề đổi thay

Từng ngày xa lìa khiến con tim bồi hồi

Và ta lại gần nhau hơn nữa

Từ mới:

何(なに)も (HÀ): không có gì

変(か)えず (BIẾN): không thay đổi

離(はな)れる (LY): cách xa, chia xa

日々(ひび) (NHẬT): mỗi ngày, hàng ngày

早(はや)い (TẢO): sớm, nhanh

もっと近(ちか)づける (CẬN): gần nhau hơn nữa

 

 

けんかもするけど 

あなたに何(なに)も言(い)えず 

時間(じかん)がゆっくり 

 一秒長(いちびょうなが)く気(き)づいた

そばにいたい 

Có những lúc đôi ta giận hờn

Thầm trách nhau không một ai nói điều gì

Thời gian cứ chậm lại, từng giây phút sao quá dài

Để khiến anh nhận ra mình cần em hơn

Từ mới:

けんか: cãi nhau

ゆっくり: từ từ, thong thả

 一秒(いちびょう): một giây

長(なが)い (TRƯỜNG): dài

気(き)づく(KHÍ): nhận ra

 

 

満(み)ち溢(あふ)れて心(こころ)が 

恋(こい)に落(お)ちたからでしょ~?

ただ愛(あい)するだけでいいの

怖(おそ)れることはない 

心(こころ)で繋(つな)がってる 

。。。。。。。。。。。。。

Tình yêu cứ thế đong đầy trong anh từng ngày

Vì quá yêu em nên không thể làm gì khác

Chỉ cần ta mãi luôn dành cho nhau những chân thành

Mọi khó khăn cũng chỉ là thử thách

Vì trái tim ta luôn luôn thuộc về nhau

Từ mới:

満(み)ち溢(あふ)れる: tràn đầy

心(こころ) (TÂM): trái tim

恋(こい) (LUYẾN): tình yêu

落(お)ちる (LẠC): rơi, tuột xuống

怖(こわ)がる (BỐ): sợ hãi

繋(つな)がる (HỆ): nối, buộc, liên quan

 

戻(もど)ってまた耐(た)えられるかな?

辛(つら)かった時間(じかん)を 

揺(ゆ)らがないあなたを見(み)ると 

唇震(くちびるふる)えてく 

Nếu có thể quay trở lại, em có thể chịu đựng được nữa hay không ?

Khoảng thời gian đó thực sự rất khó khăn với em

Khi em nhìn thấy anh mà không được rung động

Đôi môi em run lên

Từ mới:

戻(もど)す (LỆ): hoàn lại, trở lại, trả lại

耐(た)える (NẠI): chịu đựng

辛(つら)い (TÂN): đau đớn, khó khăn

時間(じかん) (THỜI GIAN): thời gian

揺(ゆ)ら (DAO): rung động, rung chuyển

見(み)る (KIẾN): nhìn, xem

唇(くちびる)(THẦN): Môi

震(ふる)える (CHẤN): run rẩy

 

君(きみ)がいないと 

あたし生(い)きられない 

君色(きみいろ)だけに染(そ)まって 

時間流(じかんなが)れてく 

Nhưng em không thể sống được

Nếu thiếu anh

Thời gian có trôi đi

Thì anh là sắc màu duy nhất tô điểm cho cuộc đời em

 

愛(あい)してる ありがとう 

暖(あたた)かく抱(だ)きしめて 

おかげで生(い)きてる 

この愛(あい) 

Em yêu anh và em cảm ơn anh

Hãy ôm em thật chặt

Nhờ đó mà em có thể sống được

Nhờ tình yêu này.

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với một ca khúc nữa nha!! 

>>> Học tiếng Nhật qua truyện dân gian: Cuộc chiến Cua và Khỉ

>>> Khóa học N3

>>> Top 5 bộ phim live action học đường không thể bỏ qua

>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Phim ảnh

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị