Học tiếng Nhật qua bài hát: 7月の翼(Shichigatsu no tsubasa)
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei lắng nghe những ca từ rất ý nghĩa và học tiếng Nhật qua bài hát 7月の翼 sau nhé! Mỗi cuộc gặp gỡ trong cuộc đời đều vô tình gắn với một ngày chia xa. Có những người dù không ở còn cạnh bên, nhưng luôn sưởi ấm trái tim ta mỗi khi nhớ về.「ねえ もし翼があるのなら、 迷わず君に会いに行く。。。」
Shichigatsu no tsubasa
7月の翼
Trình bày : Aimer
- Đây là lời bài hát nè!
星屑(ほしくず)の中 羽ばたいた (はばたいた)あの白い(しろい)鳥(とり))の様(よう)に
Giống như chú chim trắng đang bay lượn giữa lớp bụi sao
何もかもを投げ出して(なげだして) 飛べたなら (とべたなら)変わる(かわる)のかな?
Nếu vứt bỏ mọi thứ để bay đi, liệu em có thể đổi thay?
どこにも行けずに まだここにいる
Nhưng rốt cuộc em vẫn ở nơi này, chẳng thể tới được đâu
ただ 会いたい(あいたい)
Chỉ là, em muốn gặp anh
浮かぶ(うかぶ)言葉(ことば)はいつも
Những suy nghĩ yếu ớt ấy, chỉ thoáng qua thôi
弱くて(よわくて) 変わらず胸(むね)を焦(こ)がすよ
Nhưng sao mỗi lần đều thiêu đốt trái tim em
ねえ もし願い(ねがい)が叶う(かなう)なら
Nè, nếu điều ước của em có thể thành hiện thực
夜空(よぞら)も越えて会い(こえてあい)に行くよ
Em sẽ băng qua bầu trời đêm tới gặp anh.
暗闇(くらやみ)の中 輝いて (かがやいて)咲き誇る(さきほこる)花の様に
Tựa như đóa hoa rực rỡ tỏa sáng trong bóng tối
何もかもが愛しくて(いとしくて) いつまでも探している
Em luôn kiếm tìm những điều mình yêu quý
どこかで会えたら また微笑んで(ほほえんで)
Ở nơi nào đó khi chúng ta gặp lại, em vẫn sẽ mỉm cười
ただ 会いたい
Chỉ là muốn gặp được anh
君の笑顔(えがお)は今も
Nụ cười của anh, đến giờ vẫn thế
遠く(とおく)で変わらず夜を照らす(てらす)よ
Thật xa xôi, nhưng vẫn soi sáng những đêm tối
ねえ もし願いが叶うなら
Nếu điều ước của em có thể thành hiện thực
迷わず(まよわず)君に会いに行くよ
Không do dự, em sẽ tới gặp anh
思い出の公園(こうえん)や 懐かしい(なつかしい)教室(きょうしつ)も
Công viên trong hồi ức, và cả phòng học ngày xưa ấy
今でもあの日と同じままかな?
Đến giờ vẫn vậy phải không?
寂しげな街灯と 最後(さいご)に見た駅(えき)のホーム
Cây đèn đường như buồn bã, cùng sân ga cuối cùng
溢れ出す(あふれだす)景色(けしき)に手を伸ばす(のばす)
Em cố vươn tay, để chạm tới những khung cảnh như đang trôi đi ấy
会いたい…
Muốn gặp anh
浮かぶ言葉はいつも弱くて 変わらず胸を焦がすよ
Điều yếu ớt ấy sao mỗi lần vẫn thiêu đốt lồng ngực em
会いたい…
Muốn gặp anh
君の笑顔は今も 遠くで変わらず夜を照らすよ
Nụ cười xa xôi ấy đến giờ vẫn soi sáng những đêm đen
ねえ もし翼(つばさ)があるのなら
Nè, nếu em có một đôi cánh
迷わず君に会いに
Không do dự, em sẽ tới gặp anh
夜空も越えて会いに行く
Băng qua cả bầu trời rộng lớn, để gặp được anh
- Những từ mới có thể gặp trong bài
屑(くず)(Tiết) : vụn, rác, đồ thừa
羽ばたいる (あばたいる)(Vũ) : vỗ cánh
投げ出す(なげだす) (Đầu-Xuất) : phó mặc, bỏ mặc, vứt bỏ
飛べる (とべる)(Phi) : có thể bay
変わる(かわる)(Biến) : thay đổi
会う(あう)(Hội) : gặp gỡ
浮かぶ(うかぶ)(Phù) : trôi nổi, nổi lên, thoáng qua
弱い(よわい) (Nhược) : yếu ớt, yếu đuối
胸(むね)(Hung) : lồng ngực
焦(こ)(Tiêu) : đốt cháy, làm đau lòng (bằng ngôn từ)
願い(ねがい)(Nguyện) : điều ước
叶う(かなう)(Diệp) : đáp ứng, phù hợp, thỏa mãn
夜空(よぞら)(Dạ-Không) : bầu thời đêm
暗闇(くらやみ)(Ám-Ám) : tối om, đen tối
輝く (かがやく)(Huy) : tỏa sáng
咲き誇る(さきほこる)(Tiếu-Khoa) : nở rộ, nở bừng
愛しい(いとしい)(Ái) : yêu thương, thân yêu
微笑む(ほほむ)(Vi-Tiếu) : mỉm cười
照らす(てらす)(Chiếu) : chiếu sáng, chiếu rọi
迷わう(まよわう)(Mê) : phân vân, bối rối, ngờ vực
懐かしい(なつかしい)(Hoài) : nhớ, hoài niệm
街灯 (Nhai-Đăng) : đèn đường
溢れ出す(あふれだす)(Dật-Xuất) : tuôn ra, tràn ra ngoài
景色(けしき)(Cảnh-Sắc) : cảnh sắc, khung cảnh
翼(つばさ)(Dực) : cánh chim, đôi cánh
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei thưởng thức 1 ca khúc khác nha:
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát 何度でも(Nando demo)
kosei
kosei
kosei