Học từ vựng tiếng nhật qua bài hát: Kimi ga Suki
Nào cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật qua bài hát Kimi ga Suki. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua các bài hát. Vừa học từ mới, vừa ngân nga hát theo giai điệu không chỉ giúp ta giải trí sau những giờ học căng thẳng mà còn khiến ta có thể nhớ từ lâu hơn nữa!
Học tiếng Nhật qua bài hát - Kimi ga suki
眠れない夜 ベッドの中 ぼんやり光る液晶を見てた 突然、鳴り出した携帯 聞えてくる君の震える声
+眠る(ねむる): ngủ ->眠れない: mất ngủ, khó ngủ. +ぼんやり光る(ひかる): ánh sáng lờ mờ/ mờ ảo +液晶(えきしょう): màn hình tivi +突然(とつぜん): đột nhiên +鳴り出す(なりだす): rung lên, kêu lên ( chuông, âm thanh…) +震える(ふるえる): run rẩy – 震える声: giọng nói run run…
Baby Tell me どうしたの? もしかして泣いてるの? 外の雨の音で、ちゃんと聞こえないよ
+もしかして:Có lẽ, có thể, có phải là…. +ちゃんと:Rõ ràng +聞こえる (v): có thể nghe thấy ( ngẫu nhiên), khác với 聞ける cũng là “có thể nghe thấy” nhưng là nghe một cách có chủ ý, có ý chí ー 聞こえない:không thể nghe thấy
サヨナラ… 昨日の喧嘩を思い出した 僕はバカだ 今、やっと気付いた
+喧嘩(けんか)(n):cuộc cãi vã +思い出す(おもいだす):nhớ lại, nhớ về. +気付く(きづく): nhận ra, phát hiện ra
君が好き 一番大切な人 ずっとそばにいて 駄目な僕を叱ってよ 今、誓うよ 君を守ってゆく だって君をこんなに愛せるのは 僕だけ
+そばにいる: ở bên cạnh, kề sát bên ( nghĩa bóng). +駄目(な): ngốc nghếch, vô dụng. +叱る(しかる): mắng, trách móc, +誓う(ちかう): thề, thề nguyền +守る (v): bảo vệ – 守ってゆく: sẽ bảo vệ. +だって: vì, chính vì +愛せる: có thể yêu (だって君をこんなに愛せるのは 僕だけ : người có thể yêu em đến như thế này – chỉ có anh mà thôi).
さりげない優しさでいつも 支えてくれている君に これからは僕も同じように できる事があると思うから
+さりげない:vô tư lự, không lo lắng +優しさ: sự hiền lành +支えてくれる:ủng hộ.
Baby tell me どうしたの? 1人で悩んだりしないで 分け合える悲しみだってあるはずだよ 僕は、いつだって君を包むよ
+悩む(v): buồn phiền, khổ đau - 悩んだりしないで : đừng ôm nỗi đau một mình +分け合う: cùng chia sẻ – 分け合える: Có thể chia sẻ +悲しみ:nỗi buồn, sự cô đơn. +包む(つつむ):che chở, bảo vệ
大丈夫 2人なら乗り越えられるよ しっかりと、その手を握るから
+大丈夫(だいじょうぶ):không sao đâu, mọi chuyện rồi sẽ ổn thôi +乗り越える(のりこえる):vượt qua ( khó khăn, thử thách) +しっかり: chắc chắn rằng +手を握る(てをにぎる):nắm chặt tay
君が好き 一番大切な人 ずっと側にいて 駄目な僕を叱ってよ 今、誓うよ 君を守ってゆく だって君をこんなに愛せるのは 僕だけ
この広い世界で 僕は一人ぼっちだった 君が僕を変えてくれた
+広い世界(ひろいせかい):thế giới rộng lớn +一人ぼっち:một người cô đơn/ nhỏ bé +変える: thay đổi – (君が僕を変えてくれた: em đã đến làm thay đổi cuộc sống của anh)
君が好き 世界中で誰より ずっとそばにいて 同じ夢を見よう
+同じ夢:giấc mơ giống nhau/ chung một giấc mơ +見る (v) nhìn, thấy – 見よう: hãy cùng hướng về
君が好き 一番大切な人 ずっと側にいて 駄目な僕を叱ってよ 今、誓うよ 君を守ってゆく だって君をこんなに愛せるから
もしも僕が 旅立ったとしても 君の事ずっと 見守ってるから 愛してるよ 苦しくなるくらい その笑顔絶やさない 君が好き 君が好き
+旅立つ(たびだつ):hành trình/ đi xa +見守る(みまもる):dõi theo( quan tâm) +苦しい:đau đớn, đau khổ +絶やす(たやす): tuyệt diệt, kết thúc, tắt ー>(その笑顔絶やさない:nụ cười em sẽ còn mãi trong tâm trí anh.)
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu:
>>> Những câu Danh ngôn tiếng Nhật hay nhất về tình yêu.
kosei
kosei
kosei