Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học từ vựng tiếng Nhật qua cách giới thiệu các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (phần 7) オペラ・ハウス (Nhà Hát Lớn)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Học từ vựng tiếng Nhật qua cách giới thiệu các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (phần 7) オペラ・ハウス (Nhà Hát Lớn)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay các bạn hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei Học từ vựng tiếng Nhật qua cách giới thiệu các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (phần 7)オペラ・ハウス  (Nhà Hát Lớn) nhé!! Nhà Hát Lớn là một trong những công trình kiến trúc mang phong cách Pháp lớn và quan trọng nhất ở Hà Nội.

オペラ・ハウス

Nhà Hát Lớn

 

từ vựng tiếng Nhật qua cách giới thiệu các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội

フランス統治時代の1911年に完成した、ハノイを代表するコロニアル建築である。

Nhà Hát Lớn được xây dựng vào năm 1911 khi Pháp còn cai trị Việt Nam. Đây là một công trình kiến trúc thuộc địa đặc trưng của thành phố Hà Nội.

フランスのオペラ座を模して作られた風格ある建物である。

Toà nhà được xây dựng theo hình mẫu là nhà hát Opera của Pháp.

その美しくも力強い姿から、ハノイのコロニアル建築の顔と言える。

Với dáng vẻ vững chãi, tuyệt mỹ, có thể nói Nhà Hát Lớn là công trình kiến trúc thuộc địa tiêu biểu của Hà Nội.

現在は音楽などの公演を行う劇場として使われ、公演などのイベント時以外は入館不可である。

Hiện nay, đây là nơi tổ chức những buổi công diễn như biểu diễn âm nhạc… Và chỉ khi có những buổi công diễn diễn ra thì mọi người mới được vào bên trong.

ただし、不定期に英語ガイドが案内する館内ツアーを開催している。

Tuy nhiên, thỉnh thoảng cũng có những tua tham quan bên trong nhà hát có hướng bằng dẫn tiếng Anh. 

ライトアップされた夜の姿も美しい。

Đặc biệt, vào buổi tối, nơi đây sẽ được lên đèn, tạo nên một dáng vẻ kỳ vỹ.

 

từ vựng tiếng Nhật qua cách giới thiệu các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội

 

入り口付近に館内ツアー案内の看板が立つ。チケットは建物左端の窓口で購入できる

Gần lối vào có trưng bảng hướng dẫn về tua tham quan trong Nhà hát. Du khách có thể mua vé tại cửa bán vé phía bên trái.

 

từ vựng tiếng Nhật qua cách giới thiệu các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội

 

ツアーの最後には、伝統舞踊や楽器演奏などの公演が見られる

Vào cuối của tua tham quan, du khách có thể thưởng thức buổi biểu diễn các điệu múa truyền thống hay diễn tấu nhạc cụ.

  • 新しい言葉:

オペラハウス

Opera house

Nhà Hát Lớn

フランス

France

Pháp

統治

とうじ

Cai trị

時代

じだい

Thời đại, thời kỳ

完成

かんせい

Hoàn thành

代表する

だいひょうする

Đại diện

コロニアル

Colonial

Thuộc địa

建築

けんちく

Kiến trúc

力強い

ちからづよい

Vững chãi, mạnh mẽ

姿

すがた

Dáng vẻ

かお

Khuôn mặt

現在

げんざい

Hiện tại

音楽

おんがく

Âm nhạc

公演

こうえん

Công diễn, biểu diễn

行う

おこなう

Tổ chức

劇場

げきじょう

Sân khấu, nhà hát

イベント

Event

Sự kiện

以外

いがい

Ngoài ra

入館不可

にゅうかんふか

Không được vào trong

不定期

ふていき

Thỉnh thoảng, không theo định kỳ

英語

えいご

Tiếng Anh

ガイド

Guide

Hướng dẫn du lịch

案内する

あんないする

Hướng dẫn, chỉ dẫn, giải thích

館内

かんない

Bên trong toà nhà

ツアー

Tour

Tua tham quan, du lịch

開催する

かいさい

Tổ chức

ライトアップ

Light up

Chiếu sáng

よる

Buổi tối, ban đêm

美しい

うつくしい

Đẹp đẽ

オペラ座

 

Nhà hát Opera

模す

もす

Mô phỏng

風格

ふうかく

Phong cách

建物

たてもの

Toà nhà

入り口

はいりぐち

Cửa vào, lối vào

付近

ふきん

Gần

看板

かんばん

Bảng quảng cáo, bảng thông báo

チケット

Ticket

左端

ひだりはし

Bờ bên trái, phía bên trái

窓口

まどぐち

Cửa bán vé

購入

こうにゅう

Mua

出演者

しゅつえんしゃ

Người biểu diễn

控え室

ひかえしつ

Phòng chờ

戦争中

せんそうちゅう

Trong chiến tranh

銃弾跡

じゅうだんせき

Vết đạn, lỗ đạn

残る

のこる

Còn lại, sót lại

かがみ

Gương

現存

げんそん

Tồn tại, hiện hữu

最後

さいご

Cuối cùng

伝統

でんとう

Truyền thống

舞踊

ぶよう

Điệu múa, điệu nhảy

楽器

がっき

Nhạc cụ

演奏

えんそう

Biểu diễn

Cùng Trung tâm Tiếng Nhật Kosei học: 

>>> Từ vựng tiếng Nhật qua cách giới thiệu các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (phần 8) ホアロー収容所 (Nhà tù Hoả Lò)

>>> Học tiếng Nhật qua cách giới thiệu một số địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (phần 5) ハノイ大教会  (Nhà Thờ Lớn Hà Nội)

>>> Học tiếng Nhật qua cách giới thiệu một số địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (phần 6) 歩行者天国  (Phố đi bộ)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị