Học từ vựng tiếng Nhật qua cách giới thiệu các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (phần 7) オペラ・ハウス (Nhà Hát Lớn)
Hôm nay các bạn hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei Học từ vựng tiếng Nhật qua cách giới thiệu các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (phần 7)オペラ・ハウス (Nhà Hát Lớn) nhé!! Nhà Hát Lớn là một trong những công trình kiến trúc mang phong cách Pháp lớn và quan trọng nhất ở Hà Nội.
オペラ・ハウス
Nhà Hát Lớn
フランス統治時代の1911年に完成した、ハノイを代表するコロニアル建築である。
Nhà Hát Lớn được xây dựng vào năm 1911 khi Pháp còn cai trị Việt Nam. Đây là một công trình kiến trúc thuộc địa đặc trưng của thành phố Hà Nội.
フランスのオペラ座を模して作られた風格ある建物である。
Toà nhà được xây dựng theo hình mẫu là nhà hát Opera của Pháp.
その美しくも力強い姿から、ハノイのコロニアル建築の顔と言える。
Với dáng vẻ vững chãi, tuyệt mỹ, có thể nói Nhà Hát Lớn là công trình kiến trúc thuộc địa tiêu biểu của Hà Nội.
現在は音楽などの公演を行う劇場として使われ、公演などのイベント時以外は入館不可である。
Hiện nay, đây là nơi tổ chức những buổi công diễn như biểu diễn âm nhạc… Và chỉ khi có những buổi công diễn diễn ra thì mọi người mới được vào bên trong.
ただし、不定期に英語ガイドが案内する館内ツアーを開催している。
Tuy nhiên, thỉnh thoảng cũng có những tua tham quan bên trong nhà hát có hướng bằng dẫn tiếng Anh.
ライトアップされた夜の姿も美しい。
Đặc biệt, vào buổi tối, nơi đây sẽ được lên đèn, tạo nên một dáng vẻ kỳ vỹ.
入り口付近に館内ツアー案内の看板が立つ。チケットは建物左端の窓口で購入できる
Gần lối vào có trưng bảng hướng dẫn về tua tham quan trong Nhà hát. Du khách có thể mua vé tại cửa bán vé phía bên trái.
ツアーの最後には、伝統舞踊や楽器演奏などの公演が見られる
Vào cuối của tua tham quan, du khách có thể thưởng thức buổi biểu diễn các điệu múa truyền thống hay diễn tấu nhạc cụ.
-
新しい言葉:
オペラハウス |
Opera house |
Nhà Hát Lớn |
フランス |
France |
Pháp |
統治 |
とうじ |
Cai trị |
時代 |
じだい |
Thời đại, thời kỳ |
完成 |
かんせい |
Hoàn thành |
代表する |
だいひょうする |
Đại diện |
コロニアル |
Colonial |
Thuộc địa |
建築 |
けんちく |
Kiến trúc |
力強い |
ちからづよい |
Vững chãi, mạnh mẽ |
姿 |
すがた |
Dáng vẻ |
顔 |
かお |
Khuôn mặt |
現在 |
げんざい |
Hiện tại |
音楽 |
おんがく |
Âm nhạc |
公演 |
こうえん |
Công diễn, biểu diễn |
行う |
おこなう |
Tổ chức |
劇場 |
げきじょう |
Sân khấu, nhà hát |
イベント |
Event |
Sự kiện |
以外 |
いがい |
Ngoài ra |
入館不可 |
にゅうかんふか |
Không được vào trong |
不定期 |
ふていき |
Thỉnh thoảng, không theo định kỳ |
英語 |
えいご |
Tiếng Anh |
ガイド |
Guide |
Hướng dẫn du lịch |
案内する |
あんないする |
Hướng dẫn, chỉ dẫn, giải thích |
館内 |
かんない |
Bên trong toà nhà |
ツアー |
Tour |
Tua tham quan, du lịch |
開催する |
かいさい |
Tổ chức |
ライトアップ |
Light up |
Chiếu sáng |
夜 |
よる |
Buổi tối, ban đêm |
美しい |
うつくしい |
Đẹp đẽ |
オペラ座 |
|
Nhà hát Opera |
模す |
もす |
Mô phỏng |
風格 |
ふうかく |
Phong cách |
建物 |
たてもの |
Toà nhà |
入り口 |
はいりぐち |
Cửa vào, lối vào |
付近 |
ふきん |
Gần |
看板 |
かんばん |
Bảng quảng cáo, bảng thông báo |
チケット |
Ticket |
Vé |
左端 |
ひだりはし |
Bờ bên trái, phía bên trái |
窓口 |
まどぐち |
Cửa bán vé |
購入 |
こうにゅう |
Mua |
出演者 |
しゅつえんしゃ |
Người biểu diễn |
控え室 |
ひかえしつ |
Phòng chờ |
戦争中 |
せんそうちゅう |
Trong chiến tranh |
銃弾跡 |
じゅうだんせき |
Vết đạn, lỗ đạn |
残る |
のこる |
Còn lại, sót lại |
鏡 |
かがみ |
Gương |
現存 |
げんそん |
Tồn tại, hiện hữu |
最後 |
さいご |
Cuối cùng |
伝統 |
でんとう |
Truyền thống |
舞踊 |
ぶよう |
Điệu múa, điệu nhảy |
楽器 |
がっき |
Nhạc cụ |
演奏 |
えんそう |
Biểu diễn |
Cùng Trung tâm Tiếng Nhật Kosei học:
>>> Học tiếng Nhật qua cách giới thiệu một số địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (phần 6) 歩行者天国 (Phố đi bộ)
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei