Trang chủ / Thư viện / Giáo trình học tiếng Nhật / Giáo trình N4, N5 / Kanji N4-5 rất dễ với 16 từ mỗi ngày - Kanji Bài 23
Giáo trình N4, N5

Kanji N4-5 rất dễ với 16 từ mỗi ngày - Kanji Bài 23

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

16 Hán tự của Kanji N4-5 bài 23 trong Series hán tự cơ bản N4, N5 này đều liên quan mật thiết đến chủ đề Học tập! Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei bắt đầu ngay thôi!

Kanji N4-5

16 Hán tự Bài 23

 

kanji n4-5 bài 23

 

GIÁC

On: かく

Kun: おぼ・さ・ざ

覚える(おぼえる): nhớ

感覚(かんかく): cảm giác

目が覚める(めがさめる): đánh thức dậy

自覚する(じかくする): tự giác, ý thức

味覚(みかく): vị giác

視覚(しかく): thị giác

目覚し時計(めざましとけい): đồng hồ báo thức

VONG

On: ぼう

Kun: わす

忘れる(わすれる): quên

忘れ物(わすれもの): đồ để quên

忘れっぽい(わすれっぽい): hay quên

忘年会(ぼうねんかい): tiệc cuối năm, tất niên

QUYẾT

On: けっ・けつ

Kun: き

決める(きめる): quyết định

決まる(きまる): được quyết định

決して(けっして): không bao giờ

決定(けってい): quyết định

決心(けっしん): quyết tâm

解決(かいけつ): giải quyết

決勝(けっしょう): trận chung kết

判決(はんけつ): phán quyết

ĐỊNH

On: てい・じょう

Kun: さだ

予定(よてい): dự định

定休日(ていきゅうび): ngày nghỉ cố định

決定(けってい): quyết định

肯定する(こうていする): khẳng định

否定する(ひていする): phủ định

勘定(かんじょう): hóa đơn, thanh toán

定期券(ていきけん): vé thường kì, vé tháng

定める(さだめる): làm ổn định, xác định

TỈ

On: ひ

Kun: くら

比べる(くらべる): so sánh

比較(ひかく): sự so sánh

比較的(ひかくてき): có tính tương đối

対比(たいひ): so sánh trái ngược

比例(ひれい): tỉ lệ

THỤ

On: じゅ

Kun: う

受ける(うける): nhận

受付・受け付け(うけつけ): lễ tân

受験(じゅけん): tham gia thi

受け取る(うけとる): nhận

受かる(うかる): vượt qua (kì thi)

受身・受け身(うけみ): thụ động

受信(じゅしん): nhận được tin nhắn

THỤ

On: じゅ

Kun: さず

授業(じゅぎょう): buổi học

教授(きょうじゅ): giáo sư

授業料(じゅぎょうりょう): học phí

授ける(さずける): ban tặng, trao tặng

授かる(さずかる): thu được, lĩnh được

授受(じゅじゅ): sự cho và nhận

ĐỒ

On: と

Kun:(ー)

生徒(せいと): học sinh

徒歩で(とほで): sự đi bằng chân

イスラム教徒(イスラムきょうと): tín đồ Hồi giáo

キリスト教徒(キリルときょうと): tín đồ Thiên Chúa giáo

LUYỆN

On: れん

Kun: ね

練習(れんしゅう): sự luyện tập

訓練(くんれん): sự huấn luyện

練る(ねる): gọt giũa, trau chuốt, hoạch định

試練(しれん): sự thử thách

洗練(せんれん): sự tinh luyện

未練(みれん): sự luyến tiếc

PHỤC

On: ふく・ふっ・ぶく

Kun: 

復習(ふくしゅう): ôn tập, ôn bài

回復(かいふく): hồi phục

往復(おうふく): hai chiều, khứ hồi

復旧(ふっきゅう): sự khôi phục, trùng tu, phục chế

復興(ふっこう): sự phục hưng

復活(ふっかつ): sự tái sinh

反復(はんぷく): sự nhắc lại

BIỂU

On: ひょう・ぴょう

Kun: おもて・あらわ

表(おもて): bề mặt

表(ひょう): danh sách, bảng biểu

発表(はっぴょう): sự phát biểu

表す(あらわす): biểu thị, biểu hiện

表紙(ひょうし): trang bìa

代表(だいひょう): đại biểu

表情(ひょうじょう): biểu cảm khuôn mặt

TỐT

On: そつ

Kun: 

卒業(そつぎょう): sự tốt nghiệp

卒業式(そつぎょうしき): lễ tốt nghiệp

卒業生(そつぎょうせい): học sinh tốt nghiệp

大卒(だいそつ): tốt nghiệp đại học

卒論(そつろん): luận văn tốt nghiệp

新卒(しんそつ): mới tốt nghiệp

VI

On: い

Kun: ちが

違う(ちがう): khác, sai khác

間違える(まちがえる): mắc lỗi

間違い(まちがい): lỗi lầm, lỗi

違い(ちがい): sự khác biệt

違反(いはん): vi phạm

勘違い(かんちがい): hiểu nhầm

相違(そうい): sự khác biệt

DỊCH

On: やく・えき

Kun: 

役に立つ(やくにたつ): hữu ích

市役所(しやくしょ): tòa thị chính

役目(やくめ): nhiệm vụ

役者(やくしゃ): diễn viên

役(やく): vai trò, vai diễn

主役(しゅやく): diễn viên chính

兵役(へいえき): đi lính, binh dịch

GIAI

On: かい

Kun: みな

皆さん(みなさん): mọi người

皆(みな): mọi người

皆勤(かいきん): có mặt đầy đủ

皆目(かいもく): hoàn toàn

皆無(かいむ): không có gì, vô nghĩa

BỈ

On: ひ

Kun: かれ・かの

彼(かれ): anh ấy

彼ら(かれら): họ

彼女(かのじょ): cô ấy, cô bạn gái

彼氏(かれし): anh ấy, anh bạn trai

彼岸(ひがん): bỉ ngạn (tiết Thu Phân và Xuân Phân)

Tiếp tục học Kanji N4-5 Bài 24 nhé!  >>> Cách học nhanh 16 Hán tự mỗi ngày - Kanji bài 24 N4 -N5

Tất cả các bài Kanji N4 -N5 ở đây nhé >>> Kanji N4 - N5

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị