Những cách nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
1. もったいない : Thật lãng phí! 2. あなたのせいじゃない : đó không phải lỗi của cậu 3. こまったな : khó nghĩ quá… 4. なんかもんくあるか : có gì không vừa lòng à? 5. どけ : tránh ra! 6. ついてこないで : đừng đi theo tôi! 7. むだだ : vô ích thôi! 8. やってみろ : làm thử đi! 9. やめろ : Dừng lại đi! 10. すきにしろ : Thích làm gì thì tuỳ! 11. むりだ : Vô ích thôi ! 12. ごめんください : Có ai ở nhà không? 13. すまない/ごめん : Xin lỗi 14. めをさまして : Dậy đi 15. やかましい : Lắm mồm quá! 16. はなしくらいきけよ : Ít ra cũng nghe tôi nói chứ! 17. よるな : Đừng có tiến lại đây! 18. かえせ : Trả đây! 19. はじめるぞ : Bắt đầu thôi! 20. うれしい : Vui quá! 21. がんばらなくちゃ : Phải ráng hết sức thôi! 22. げんきないね : Trông cậu có vẻ buồn thế! 23. まけるもんか : Tôi sẽ không thua đâu. 24. あたしのどこがふまんなの : Cậu có gì không hài lòng về tôi? 25. しんじられない : Thật không thể tin nổi! 26. へんなヤツ : Đúng là kẻ kì lạ 27. べつにきにすることないじゃない : Cũng không cần bận tâm chuyện đó. 28. じゃまだ : Tránh đường nào!/ Vướng chỗ quá! 29. あたりまえだよ : Hiển nhiên rồi! 30. いそげ : Nhanh lên! 31. しにてえのか : Muốn chết hả? 32. たのむ : Nhờ cậu đấy! 33. しんぱいするな : Đừng lo. 34. どうするんだ : Cậu tính sao đây? 35. もういい : Đủ rồi đó! 36. しっかりしなさい : Tỉnh trí lại đi!/ Trấn tĩnh lại đi! 37. かっこいい : Cool quá đi! 38. うそつけ : Đồ dối trá! 39. きのせいか : Là do mình tưởng tượng sao? 40. なにしにきたんだよ : Cậu đến đây chi vậy? 41. やっぱりそうか : Quả nhiên là vậy sao… 42. バカなことしないで : Đừng làm trò ngu ngốc nữa! 43. だまれ : Im miệng đi! 44. ほっといてくれ : Để cho tôi yên! 45. おどろいた : Hết cả hồn! 46. いてぇ : Đau quá!
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu bài học tiếp theo:
>>> Những tiếng lóng trong tiếng Nhật có ý nghĩa xuất phát từ loài mèo