Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề / Những cách nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

Những Cách Nói Ngắn, Tiếng Lóng Thông Dụng Trong Hội Thoại Tiếng Nhật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Đặc biệt, những cách nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật này cũng hay xuất hiện trong anime/manga đó. Trong hội thoại tiếng Nhật, các bạn rất hay nghe được những từ mà có vẻ “không liên quan” khi các bạn được học. Thật ra những từ đó các bạn đã học hết rồi, đó chỉ là cách nói ngắn của người Nhật. Vậy làm thế nào để biết họ đang nói nhanh, nói ngắn? Hôm nay, các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu về những cách nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật để giúp các bạn tự tin khi giao tiếp với người Nhật nhé.

Những cách nói ngắn, tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật

 

tiếng lóng thông dụng trong hội thoại tiếng nhật

 

1. もったいない  :  Thật lãng phí! 2. あなたのせいじゃない  :  đó không phải lỗi của cậu 3. こまったな  :  khó nghĩ quá… 4. なんかもんくあるか  :  có gì không vừa lòng à? 5. どけ  :  tránh ra! 6. ついてこないで  :  đừng đi theo tôi! 7. むだだ  :  vô ích thôi! 8. やってみろ  :  làm thử đi! 9. やめろ  :  Dừng lại đi! 10. すきにしろ  :  Thích làm gì thì tuỳ! 11. むりだ  :  Vô ích thôi ! 12. ごめんください  :  Có ai ở nhà không? 13. すまない/ごめん  :  Xin lỗi 14. めをさまして  :  Dậy đi 15. やかましい  :  Lắm mồm quá! 16. はなしくらいきけよ  :  Ít ra cũng nghe tôi nói chứ! 17. よるな  :  Đừng có tiến lại đây! 18. かえせ  :  Trả đây! 19. はじめるぞ  :  Bắt đầu thôi! 20. うれしい  :  Vui quá! 21. がんばらなくちゃ  :  Phải ráng hết sức thôi! 22. げんきないね  :  Trông cậu có vẻ buồn thế! 23. まけるもんか  :  Tôi sẽ không thua đâu. 24. あたしのどこがふまんなの  :  Cậu có gì không hài lòng về tôi? 25. しんじられない  :  Thật không thể tin nổi! 26. へんなヤツ  :  Đúng là kẻ kì lạ 27. べつにきにすることないじゃない  :  Cũng không cần bận tâm chuyện đó. 28. じゃまだ  :  Tránh đường nào!/ Vướng chỗ quá! 29. あたりまえだよ  :  Hiển nhiên rồi! 30. いそげ  :  Nhanh lên! 31. しにてえのか  :  Muốn chết hả? 32. たのむ  :  Nhờ cậu đấy! 33. しんぱいするな  :  Đừng lo. 34. どうするんだ  :  Cậu tính sao đây? 35. もういい  :  Đủ rồi đó! 36. しっかりしなさい  :  Tỉnh trí lại đi!/ Trấn tĩnh lại đi! 37. かっこいい  :  Cool quá đi! 38. うそつけ  :  Đồ dối trá! 39. きのせいか  :  Là do mình tưởng tượng sao? 40. なにしにきたんだよ  :  Cậu đến đây chi vậy? 41. やっぱりそうか  :  Quả nhiên là vậy sao… 42. バカなことしないで  :  Đừng làm trò ngu ngốc nữa! 43. だまれ  :  Im miệng đi! 44. ほっといてくれ  :  Để cho tôi yên! 45. おどろいた  :  Hết cả hồn! 46. いてぇ  :  Đau quá!

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu bài học tiếp theo: 

>>> Những tiếng lóng trong tiếng Nhật có ý nghĩa xuất phát từ loài mèo

>>> Tiếng Nhật giao tiếp cơ bản khi lần đầu đến Nhật

>>> Chửi rủa và Từ lóng trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị