Thư viện
337
10 từ ngữ lưu hành của năm 2019
338
Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích: ラプンツェル (Rapulzel - Công chúa tóc mây)
Cùng Kosei tìm lại tuổi thơ với học tiếng Nhật qua truyện cổ tích "Rapulzel - Công chúa tóc mây" rất dễ thương này nhé! Chắc hẳn với fan của Disney thì bộ phim "Công chúa tóc mây" đã gắn liền trong kí ức tuổi mộng mơ rồi đúng không nào?
339
Nâng cao từ vựng về hán tự 冬 - ĐÔNG (phần 1)
340
15 bài hát tiếng Nhật cho mùa đông
341
Các quán dụng cú phổ biến hàng や và わ
342
Các quán dụng cú phổ biến hàng Ta
343
Học 29 từ vựng tiếng Nhật qua bài hát: Love song - SEKAI NO OWARI
"LOVE SONG" có nghĩa là bài hát về tình yêu! Nhưng nếu bạn thực sự tin rằng ca khúc này chỉ nói về tình yêu thì SEKAI NO OWARI nhất định sẽ làm bạn "ngã ngửa" đấy!
344
Những cụm từ lóng giới trẻ Nhật hay dùng khi giao tiếp
345
Chi tiết 14 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến nhất hàng Sa
346
8 quán dụng ngữ tiếng Nhật hàng Na phổ biến nhất bạn phải biết
347
Phân biệt 「最近」・「近頃」・「この頃」・「作今」chẳng khó tí nào
Để nói về khoảng thời gian “gần đây”, có 4 từ phân biệt「最近」,「近頃」,「この頃」và「作今」có thể cân nhắc sử dụng. Nhưng 4 từ có phải các từ đồng nghĩa, hay có điểm gì khác biệt. Cùng Kosei tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé!
348
Tổng hợp 15 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ma chi tiết nhất
349
Học nhanh 11 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ha
350
Cần nhớ 10 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng Ka
351
Học từ vựng tiếng Nhật qua phim ngắn: 働き方改革, cải cách phương thức làm việc!
352
13 bài hát tiếng Nhật sẽ là xu hướng âm nhạc 2020
353
Nhất định phải biết 19 quán dụng ngữ tiếng Nhật phổ biến hàng A
慣用句 - Quán dụng ngữ tiếng Nhật hàng A là các cụm từ rất quen thuộc và phổ biến, được tạo thành bằng các nghĩa chuyển hoặc hình ảnh ẩn dụ! Serie về 慣用句 phổ biến bắt đầu với hàng A đã tới! Cùng Kosei tìm hiểu ngay các quán dụng ngữ tiếng Nhật hàng A dưới đây nhé!
354
Học tiếng Nhật qua bài hát: Happiness (Niềm hạnh phúc) - Che'nelle
355
Hack não 43 từ vựng tiếng Nhật học qua phim: CIPA, hội chứng không biết đau!
356
Phân biệt dễ dàng 4 từ「変わる」/「代わる」/「替わる」/「換わる」
Làm thế nào để phân biệt「変わる」và「代わる」và「替わる」và「換わる」? Không chỉ cùng cách đọc mà ý nghĩa lại có vẻ tương đồng nữa đấy! Cùng Kosei nghiên cứu bí kíp này ngay nhé!
357
3 ý nghĩa của từ lóng きもい - Bạn nên nhớ để sử dụng
358
Mới tiết lộ cách Phân biệt「回答」và「解答」dễ hiểu nhất
359
3 ý nghĩa của です trong văn nói tiếng Nhật bạn đã bao giờ biết?
360