Tiếng Nhật giao tiếp qua phương ngữ Hakata và Hiroshima
Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn học tiếng Nhật giao tiếp qua phương ngữ Hakata và Hiroshima nhé ^^ Giống như Việt Nam, trên các vùng miền khác nhau của Nhật Bản cũng tồn tại những ngôn ngữ đia phương độc đáo, đặc trưng.
Tiếng Nhật giao tiếp qua phương ngữ Hakata và Hiroshima
1. 博多弁(はかたべん): Tiếng địa phương Hakata
Phương ngữ Hakata hay còn gọi là 福岡弁(ふくおかべん)được sử dụng chủ yếu tại thành phố Fukuoka và những vùng lân cận.
- だ、じゃ chuyển thành や
教師だけど(きょうしだけど)-> 教師やけど:Tôi là giáo viên
黒じゃない(くろじゃない)-> 黒やない:Không phải màu đen
- ない chuyển thành ん
知らない(しらない)-> 知らん:Không biết
飲まない(のまない)-> 飲まん:Không uống
- い chuyển thành か
遅い(おそい)-> 遅か:Muộn rồi
- よ chuyển thành ばい
それだよ -> それやばい:Chính là nó
- Một số cách nói khác
私(わたし)-> うち:Tôi
あなた -> ああた:Bạn
はい -> よか:Vâng / Đúng
いいえ -> いんにあ:Sai
何をしているの? -> なんばしよっと?(なんしとうと?):Đang làm gì thế?
2. 広島弁(ひろしまべん): Tiếng địa phương Hiroshima
広島弁(ひろしまべん)là phương ngữ ở vùng 中国地方(ちゅうごくちほう)gồm 5 tỉnh là Hiroshima, Yamaguchi, Shimane, Tottori và Okayama.
- だ chuyển thành じゃ
元気だ(げんきだ)-> 元気じゃ:Tôi khỏe
- ない chuyển thành ん (giống phương ngữ hakata)
赤じゃない(あかじゃない)-> 赤じゃん:Không phải màu đỏ
- でください chuyển thành んさんな
食べないでください -> 食べんさな:Không được ăn
- てあげる chuyển thành ちゃる・ であげる chuyển thành じゃる
教えてあげる -> 教えちゃる:Để tôi chỉ cho bạn
選んであげる(えらんであげる) -> 選んじゃる:Để tôi lựa chọn
Để có thể nói chuyện một cách tự nhiên như người bản xứ, các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ lóng trong tiếng Nhật mà người Nhật hay dùng nhé
>>> Gọi tên các món ăn Việt Nam bằng tiếng Nhật
>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Tên các trường Đại học
hiennguyen
hiennguyen