Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Đám cưới

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay, chúng ta cùng đến với  chủ đề đám cưới trong bài học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề Đám cưới của trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé! Mùa thu còn được gọi là mùa cưới, với khung cảnh thời tiết đầy nhẹ nhàng và lãng mạn.

Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề đám cưới

 

Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề đám cưới

 

  1. 悔(く)いの残(のこ)らない最高(さいこう)の結婚式(けっこんしき)にしたい!

Tôi muốn tổ chức một lễ cưới đẹp nhất để không còn gì phải hối tiếc.

  1. 結婚式(けっこんしき)は延期(えんき)された。

Lễ cưới đã bị trì hoãn lại.

  1. 彼(かれ)らの結婚式(けっこんしき)に招待(しょうたい)された。

Tôi được mời tới đám cưới của họ.

  1. 彼女(かのじょ)の結婚式(けっこんしき)はいつですか。

Bao giờ là đám cưới của cô ấy?

  1. 結婚式(けっこんしき)はどこであるのですか。

Lễ cưới được tổ chức ở đâu?

  1. 彼(かれ)らの結婚式(けっこんしき)に招待(しょうたい)されていますか。

Bạn có được mời tới đám cưới của họ không?

  1. 結婚式(けっこんしき)はいつ行(おこな)われましたか。

Lễ cưới được tổ chức khi nào?

  1. その結婚式(けっこんしき)は先週行(せんしゅうおこな)われた。

Đám cưới đó đã được tổ chức vào tuần trước.

  1. 結婚式(けっこんしき)は十月末(じゅうがつすえ)に行(おこな)われる。

Lễ cưới sẽ được tổ chức vào cuối tháng 10.

  1. 結婚式(けっこんしき)は来春行(らいしゅんおこな)われるだろう。

Lễ cưới sẽ được tổ chứ vào mùa xuân sang năm.

  1. 結婚式(けっこんしき)は、意義深(いぎぶか)い儀式(ぎしき)である。

Lễ cưới là một nghi lễ trọng đại.

  1. 王室(おうしつ)の結婚式(けっこんしき)は大変(たいへん)な壮観(そうかん)だった。

Lễ cưới hoàng gia là một cảnh tượng rất tuyệt vời.

  1. きのうここで結婚式(けっこんしき)が2組あった。

Ngày hôm qua, đã có hai lễ cưới được tổ chức ở đây.

  1. 私(わたし)は昨日(きのう)、結婚式(けっこんしき)でスピーチをしました。

Hôm qua, tôi đã phát biểu tại một lễ cưới.

  1. 彼(かれ)らは結婚式(けっこんしき)の日取(ひど)りと場所(ばしょ)を決(き)めた。

Họ đã quyết định đại điểm và thời gian tổ chức đám cưới.

  1. 彼女(かのじょ)は結婚式(けっこんしき)のために純白(じゅんぱく)のドレスを着(き)ていた。

Cô ấy đã mặc một chiếc váy trắng muốt trong lễ cưới.

  1. その王室(おうしつ)の結婚式(けっこんしき)は壮大(そうだい)な祭典(さいてん)であった。

Đám cưới hoàng gia đó là một lễ hội tráng lệ.

  1. 結婚式(けっこんしき)で彼女(かのじょ)の父(ちち)はただ泣(な)いてばかりだった。

Bố của cô ấy đã khóc suốt trong đám cưới.

  1. 私(わたし)たちは結婚式(けっこんしき)と新婚旅行(しんこんりょこう)の準備(じゅんび)で忙(いそが)しい。

Chúng tôi đã rất bận rộn để chuẩn bị cho lễ cưới và tuần trang mật.

  1. 彼女(かのじょ)の兄(あに)が帰国(きこく)するまで結婚式(けっこんしき)は延期(えんき)されることに決(き)まった。

Họ đã quyết định sẽ hoãn đám cưới lại cho đến khi anh trai cô ấy về nước.

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm những câu giao tiếp tiếng Nhật hữu ích khác trong cuộc sống nhé:

>>> Những câu nói thông dụng trong tiếng nhật

>>> Khóa học N3 Online

>>> Học tiếng Nhật qua chuyện cổ tích: Đám cưới của Chuột

>>> Các lễ hội truyền thống Nhật Bản (phần cuối)

 

DMCA.com Protection Status

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị