Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Ngân hàng
Bài học hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật Kosei giúp bạn học tiếng nhật giao tiếp theo chủ đề ngân hàng. Tìm hiểu tiếng Nhật giao tiếp cần thiết trong Ngân hàng. Khi muốn mở tài khoản, giao dịch tiền... bạn sẽ giao tiếp tiếng Nhật với nhân viên Ngân hàng như thế nào?
Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Ngân hàng
A. Mở tài khoản / Làm thẻ
-
口座を開けたいんですが。
(こうざを あけたいんですが。)
Tôi muốn mở tài khoản ngân hàng.
-
普通預金口座を 作りたいんですが。
(ふつうよきんこうざを つくりたいんですが。)
Tôi muốn mở tài khoản tiết kiệm thông thường.
-
この口座は 夫婦共有の名義にしたいのですが。
(このこうざは ふうふきょうゆうのめいぎに したいのですが。)
Tài khoản này tôi muốn đứng tên 2 vợ chồng.
-
ATMカードをなくしましたので、新しいカードを 作りたいんですが。
(ATMカードをなくしましたので、あたらしいカードを つくりたいんですが。)
Vì tôi đã làm mất thẻ ATM nên tôi muốn làm lại thẻ mới.
-
預け入れ最低額は いくらですか。
(あずけいれ さいてい がくは いくらですか。)
Số tiền tối thiểu phải để trong tài khoản là bao nhiêu?
B. Giao dịch
1. 両替は どこですか。
(りょうがえは どこですか。)
Cho tôi hỏi ở đâu có thể đổi được tiền?
2. (にほんぎんこうで りょうがえをすることが できます。)
Có thể đổi ngoại tệ ở ngân hàng nhật bản.
3. この近くに 日本銀行がありますか。
(このちかくに にほんぎんこうが ありますか。)
Ở gần đây có ngân hàng nhật bản nào không?
4. 両替お願いします。
(りょうがえおねがいします。)
Tôi muốn đổi tiền ngoại tệ.
5. 米ドルから 日本の円に 変えたいです。
(べいドルから にほんのえんに かえたいです。)
Tôi muốn đổi một ít Đôla Mỹ thành tiền Yên nhật.
6. いくら両替しますか。
(いくらりょうがえしますか。)
Bạn muốn đổi bao nhiêu tiền.
7. 5百米ドルを両替したいです。
(5ひゃく べいドルを りょうがえしたいです。)
Tôi muốn đổi 500 đôla Mỹ.
8. お金を 預け入れたいのですが。
(おかねを あずけいれたいのですが。)
Tôi muốn gửi tiền vào ngân hàng.
9. あなたは 一定の口座と 当座 預金のどちらに 預けたいんですか。
(あなたは いっていのこうざと とうざ よきんのどちらに あずけたいんですか。)
Bạn muốn gửi tiền theo kỳ hạn hay không có kỳ hạn?
10. 定期的に 預けたいです。
(ていきてきに あずけたいです。)
Tôi muốn gửi có kỳ hạn.
11. この申告書に 記入してください。
(このしんこくしょに きにゅうしてください。)
Vui lòng điền vào tờ đăng ký này.
12. これは 私の預金証書です。
(これは わたしの よきんしょうしょです。)
Đây là sổ tiết kiệm của tôi.
13. 米ドラと 日本の円の 為替は いくらですか。
(べいドルと にほんのえんの かわせは いくらですか。)
Xin hỏi, tỷ giá hối đoái giữa đồng đôla Mỹ và yên nhật là bao nhiêu?
14. 今日の為替は 1と5.55です。
(きょうのかわせは 1と5.55です。)
Tỷ giá hối đoái trong ngày hôm nay là 1 và 5.55
15. ここにある あなたの お金を、もう一度 数えてください。
(ここにある あなたの おかねを、もういちど かぞえてください。)
Đây là số tiền của bạn, xin mời bạn đếm lại lần nữa.
16. お金を 引き出したいのですが。
(おかねを ひきだしたいのですが。)
Tôi muốn rút tiền.
17. 残高を 確認したいのですが。
(ざんだかいを かくにんしたいのですが。)
Tôi muốn xác nhận lại số tiền còn lại trong tài khoản.
18. インタネットバンキングを 申し込みたいんです。
(インタネットバンキングを もうしこみたいんです。)
Tôi muốn đăng ký dịch vụ internet banking.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá:
>>> Sự thật thú vị về đồng xu 5 Yên Nhật Bản
>>> Tất tần tật về ngữ pháp tiếng Nhật N5
>>> Bỏ túi gần 50 từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Ngân hàng
hiennguyen
hiennguyen