Tổng hợp 20 câu giao tiếp tiếng Nhật trong công ty
Hãy cùng Trung Tâm Nhật Ngữ Kosei học giao tiếp tiếng Nhật trong công ty nào! Các bạn đang làm việc hoặc có ý định xin việc tại công ty Nhật mới đầu thường gặp nhiều khó khăn trong giao tiếp. Để hòa nhập tốt với công việc, các bạn nên trang bị sẵn cho mình những mẫu câu giao tiếp được sử dụng nhiều trong công ty, từ những việc như in ấn đến giao tiếp trờ chuyện với đồng nghiệp trong công ty.
Tổng hợp 20 câu giao tiếp tiếng Nhật trong công ty
1.このレポートを印刷(いんさつ)してください。
Hãy in cho tôi báo cáo này.
2. 二人のビジネスマンが取引(とりひき)の交渉(こうしょう)をしています。
Hai người doanh nhân đang đàm phán về những thoả thuận.
3. 不動産業者(ふどうさんぎょうしゃ)が顧客(こきゃく)と会(あ)った。
Công ty bất động sản gặp gỡ khách hàng.
4. レポート の 提出期限(ていしゅつきげん)は1 月10 日です。
Hạn cuối nộp báo cáo này là ngày 10 tháng 1.
5. この レポートは 来週(らいしゅう)に 提出(ていしゅつ)しなければならない。
Báo cáo này phải nộp vào tuần sau.
6. 私はマーケティング部門(ぶもん)で働(はたら)いています。
Tôi làm ở phòng marketing.
7. 販売部門(はんばいぶもん)は会社(かいしゃ)の成長(せいちょう)を促進(そくしん)している。
Phòng bán hàng là bộ phận thúc đẩy tăng trưởng của công ty.
8. 販売部門に電話(でんわ)しなさい。
Hãy gọi điện thoại tới phòng bán hàng.
9. この資料(しりょう)を販売部門に持(も)ってください。
Hãy mang tài liệu này tới phòng bán hàng.
10. 教育(きょういく)を受(う)けないと、暮(く)らすために十分(じゅうぶん)な給料(きゅうりょう)を得(え)ることは難(むずか)しい。
Nếu không có học vấn thì rất khó để kiếm được mức lương đủ cho cuộc sống.
11. あなたの部門は何人ですか。
Bộ phận của bạn có mấy người?
12. 従業員(じゅうぎょういん)が会場(かいじょう)で会議(かいぎ)をしている。
Nhân viên đang có một cuộc họp ở hội trường.
13. 何人(なんにん)が賃上(ちんあ)げ交渉(こうしょう)に参加(さんか)しましたか?
Có bao nhiêu người tham gia vào cuộc thương lượng để tăng lương.
14. あなた仕事(しごと)はどうですか?
Công việc của bạn như thế nào?
15. 私は毎朝部長(まいあさぶちょう)に報告(ほうこく)しなければならない。
Hàng sáng, tôi phải báo cáo công việc cho trưởng phòng.
16. それはこの前(まえ)の会議(かいぎ)の報告書(ほうこくしょ)です。
Cái đó là bản báo cáo của cuộc họp trước.
17. 今年(ことし)の財務会計(ざいむかいけい)の報告書(ほうこくしょ)を書(か)いてください。
Hãy viết báo cáo kế toán tài chính năm nay cho tôi.
18. この広告(こうこく)キャンペーンは来週(らいしゅう)から始(はじ)まります。
Chiến dịch quảng cáo này sẽ bắt đầu từ tuần sau.
19. この会社の社長はまだたったの三十歳です。
Giám đốc công ty này mới chỉ 30 tuổi.
20. 給料(きゅうりょう) 2 カ(か)月分(げつぶん)の 前借(まえが)りをしていただけませんか。
Bạn có thể cho tôi tạm ứng hai tháng tiền lương được không?
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu thêm:
>>> Giao tiếp trong công ty: Khi muốn xin lỗi
>>> 35 Từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong công ty
>>> 6 quy tắc cần lưu ý khi trả lời phỏng vấn tại các công ty Nhật Bản
hiennguyen
hiennguyen