Học viện ngôn ngữ YU- 友ランゲージアカデミー
Học viện ngôn ngữ Yu được thanh lập năm 2003 với mục tiêu hỗ trợ các du học sinh nước ngoài học tập và làm việc tại Nhật Bản. Không chỉ là ngôn ngữ mà còn là các kỹ năng và văn hóa Nhật Bản trong cuộc sống.
Bắt đầu từ năm 2003 với các du học sinh đến từ Đài Loam và Hàn Quốc là nhũng sinh viên ngắn hạn muốn học tiếng và tìm hiểu văn hóa Nhật Bản. Tính đến nay, Học viện ngôn ngữ Yu đã có 3 cơ sở là Học viện ngôn ngữ Yu Tokyo, Sapporo và Viện văn hóa quốc tế Yu với hơn 360 học viên đến từ 15 quốc gia khác nhau trên thế giới.
Học viện ngôn Yu có nhiều hoạt động phong phú giúp các học viên có thể tiếp thu kiến thứ bằng nhiều hình thức khác nhau, không chỉ là những giờ giảng trên lớp, trong phòng học. Học viên của học viện Yu sẽ được học tập và hỗ trợ:
Học viện Ngoại ngữ Yu có khóa học ngắn hạn và khóa học thi lên đại học, cao đẳng, chuyên môn (khóa dài hạn, dành cho vía du học).
Ngoài giờ học tiếng Nhật, trường tổ chức các buổi ôn thi EJU, đánh giá năng lực tiếng Nhật và các buổi tập huấn xin việc.
Việc giảng dạy trên lớp học được dựa trên sự trao đổi thảo luận của đội ngũ giáo viên.
Học tập hiệu quả qua việc sử dụng các thiết bị máy móc phục vụ cho việc học
Cấu trúc giáo trình và hệ thống chi tiết, phù hợp với các mục tiêu được phân chia rõ ràng, bảo đảm các kỹ năng phát âm, ngữ pháp, nghe hiểu của từng học sinh
Thời gian biểu (thứ 2~thứ 6):Lớp sáng |
|
Tiết 1 |
09:00~09:50 |
Nghỉ giải lao 5 phút |
|
Tiết 2 |
09:55~10:45 |
Nghỉ giải lao 10 phút |
|
Tiết 3 |
10:55~11:45 |
Nghỉ giải lao 5 phút |
|
Tiết 4 |
11:50~12:40 |
Thời gian biểu (thứ 2~thứ 6):Lớp chiều |
|
Tiết 1 |
13:00~13:50 |
Nghỉ giải lao 5 phút |
|
Tiết 2 |
13:55~14:45 |
Nghỉ giải lao 10 phút |
|
Tiết 3 |
14:55~15:45 |
Nghỉ giải lao 5 phút |
|
Tiết 4 |
15:50~16:40 |
Học phí của học viên Yu đã bao gồm giáo trình, bảo hiểm du học, các buổi học tập ngoại khóa
Phí tuyển khảo:30,000Yên(Ngoại trừ các khóa học ngắn hạn)
Khóa học |
Phí nhập học |
Phí giảng dạy |
Giáo trình |
Cơ sở vật chất, hoạt động ngoại khóa, bảo hiểm※ |
Tổng |
Khóa học lên cao 1 năm (Nhập học kỳ tháng 4) |
50,000 Yên |
636,000 Yên |
22,000 Yên |
73,000 Yên |
781,000 Yên |
Khóa học lên cao 2 năm (Nhập học kỳ tháng 4) |
50,000 Yên |
1,272,000 Yên |
44,000 Yên |
146,000 Yên |
1,512,000 Yên |
Khóa học lên cao 1 năm 9 tháng ( Nhập học kỳ tháng 7) |
50,000 Yên |
1,116,750 Yên |
38,500 Yên |
127,750 Yên |
1,333,000 Yên |
Khóa học lên cao 1 năm 6 tháng (Nhập học kỳ tháng 4) |
50,000 Yên |
954,000 Yên |
33,000 Yên |
109,500 Yên |
1,146,500 Yên |
Khóa học lên cao 1 năm 3 tháng (Nhập học kỳ tháng 1) |
50,000 Yên |
795,000 Yên |
27,500 Yên |
91,250 Yên |
963,750 Yên |
Năm đầu tiên học sinh đóng học phí 1 năm. Trường hợp có khó khăn xin hãy trao đổi với nhà trường.
Khóa học |
Phí nhập học |
Phí giảng dậy |
Giáo trình ・giờ học ngoại khóa・ ※Tiền bảo hiểm |
Tổng |
Khóa học ngắn hạn 3 tháng (nhập học tháng 4,7,10,1) |
25,000 Yên |
120,000 Yên |
20,000 Yên |
165,000 Yên |
Khóa học ngắn hạn 1 tháng (nhập học tháng 4,7,10,1) |
25,000 Yên |
40,000 Yên |
20,000 Yên |
85,000 Yên |
Phí tuyển khảo:30,000Yên
Phí nhập học |
Phí giảng dậy |
Giáo trình |
Cơ sở vật chất, hoạt động ngoại khóa, bảo hiểm※ |
Tổng |
|
Khi nhập học |
50,000 Yên |
318,000 Yên |
11,000 Yên |
37,000 Yên |
416,000 Yên |
Đóng lần 2 |
― |
318,000 Yên |
11,000 Yên |
36,000 Yên |
365,000 Yên |
Đóng lần 3 |
― |
318,000 Yên |
11,000 Yên |
36,500 Yên |
365,500 Yên |
Đóng lần 4 |
― |
318,000 Yên |
11,000 Yên |
36,500 Yên |
365,500 Yên |
Học sinh có nguyện vọng ở ký túc sẽ tính tiền ký túc xá riêng.
Bảo hiểm du học sinh 1 năm là 13,000Yên đã được tính trong học phí
Các loại đền bù |
Thương tích nặng dẫn đến tử vong |
Đền bù sau tai nạn |
Bị bệnh dẫn đến tử vong |
Điều trị khi bị bệnh tai nạn |
Đền bù trách nhiệm gây tai nạn |
Chi trả tiền kinh phí cho người nhà đến chăm sóc |
Tiền đền bù |
200 vạn yên |
Đến mức 200 vạn yên |
200 vạn yên |
Dưới 50 vạn yên |
Dưới 3000 vạn yên |
Dưới 100 vạn yên |
Học sinh chỉ phải trả 3000 yên đối với 1 vụ bồi thường bảo hiểm.
Trường có chế độ học bổng dành cho các du học sinh
Đối với những học sinh có tỷ lệ đi học chuyên cần cao, thành tích học và thái độ học tốt và có khó khăn về kinh tế, trường sẽ có những xuất học bổng. Học sinh nộp đơn xin học bổng, sau đó nhà trường sẽ xét và chọn ra học sinh ưu tú nhất.
Số lượng người mục tiêu |
1 đến 2 học sinh |
Số tiền học bổng |
10 vạn yên |
Tháng cấp học bổng |
1 năm có 4 đợt xét học bổng : Tháng 3, tháng 6, tháng 9, tháng 12 |
Đối với những học sinh có tỷ lệ đi học chuyên cần cao, thành tích học và thái độ học tốt và có khó khăn về kinh tế, trường sẽ có những xuất học bổng. Học sinh nộp đơn xin học bổng, sau đó nhà trường sẽ xét và chọn ra học sinh ưu tú nhất.
Kỳ đầu: từ tháng 4 đến tháng 9, kỳ sau từ tháng 10
Đảm bảo việc làm trong trường hay trong công ty của trường (công ty Lience Academy) trong vòng 6 tháng
Bộ giáo dục và đào tạo Nhật Bản có chế độ học bổng khuyến khích dành cho các du học sinh tư phí. Đối tượng là các học sinh có mục tiêu phấn đấu thi vào trường đại học, senmon của Nhật, có thành tích thái độ học tập tốt.
Số lượng người mục tiêu |
1 đến 2 học sinh |
Số tiền học bổng |
3 vạn yên |
Tháng cấp học bổng |
1 tháng trong vòng 1 năm hoặc 6 tháng |
Chế độ giảm giá đặc biệt trong quán ăn của trường
Trường tổ chức các buổi giải thích, hướng dẫn giới thiệu việc làm thêm dành cho các du học sinh, học sinh có visa working holiday.
Học viên YU có 8 ký túc xá khác nhau, phòng đơn, phòng đôi với chi phí rõ ràng, chi tiết.
Có thể xem tại link tiếng việt dưới đây
https://yula.jp/vi/dormitory/friendhouse/
Tên tiếng Việt: Học viện ngôn ngữ Yu
Tên tiếng Nhật: 友ランゲージアカデミー
Tên tiếng Anh: Yu Language Academy
Địa chỉ: 2-16-25 Okubo, Shinjuku-ku, Tokyo 169-0072
Ga gần nhất: Ga Shin-Ōkubo: 850 m; Ga Takadanobaba: 1.5 km
Kỳ tuyển sinh: T1,4,7,10
Website: http://yula.jp/vi/top/
Facebook: https://www.facebook.com/yulajp/
DANH MỤC
TIN MỚI NHẤT