若い者が使うことば!Từ của giới trẻ Nhật. Như các bạn đã biết thì giới trẻ Nhật Bản luôn có những cụm từ, từ ngữ nói nhanh, nói tắt vô cùng phong phú đúng không ạ? Hôm nay, các bạn cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đi tìm hiểu thêm những từ ngữ, câu nói của giới trẻ Nhật Bản nhé.
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề
>>> CÁCH NÓI VẮN TẮT CỦA GIỚI TRẺ NHẬT BẢN
>>> NGÔN NGỮ CỦA GIỚI TRẺ NHẬT BẢN – 若者言葉(わかものことば)
Từ ngữ của giới trẻ Nhật Bản
Con gái ăn thịt 肉食女子とは、恋やセックスを求め、積極的に行動する女性のこと。 Là lọai con gái rất tích cực trong love và sex
Tình phu (nhân tình là con trai) 間男とは、夫のある女性が他の男性と関係をもつこと。またはその男性のこと。 Phụ nữa có chồng rồi mà còn dang díu với con đàn ông khác hoặc là lọai đàn ông đó
Ghê えぐいとは、「気色悪い」「きつい」また「すごい」こと。 Ở đây bao gồm nghĩa thấy ghê, hoặc là tuyệt.
Người có bệnh tâm thần メンヘラとは、心的な病にかかった人のこと。
Công ty hoặc là người không có thường thức (非常識), làm việc trái đạo lý, trái nguyên tắc… DQNとは、常識に欠けている人や企業。
Chỉ người đàn ông đã có tuổi nhưng vẫn còn mang tính trẻ thơ
池沼とは、知的障害者のこと
ノータリンとは、馬鹿・阿呆を嘲っていう言葉。
かかあ天下とは、妻の権力が夫より強い夫婦関係のこと。
顔パスとは、その人の地位や名誉で切符がなくても乗車・入場が出来ること。Không cần mua vé cũng có thể đi xe chùa vì là Sếp lớn. (ví dụ như ông chủ tịch ủy ban nhân dân tphcm mà đi xem ca nhạc thì không có vé người ta thấy mặt vẫn cho vào)
ガセネタとは、「まがい物」や「偽情報」のこと。
肩たたきとは、上司が部下に退職を勧めること。 — Lưu ý : Ý nghĩa là lược dịch.
Khám phá style của người Nhật trong bài học sau cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha!!: >>> Phong cách thời trang Nhật Bản độc đáo
Bạn biết gì chưa?? Khóa học HOT nhất năm của Kosei đã ra mắt: >>> Khóa học N3 Online