Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng kế toán chuyên ngành kèm giải thích ( Phần II)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng kế toán chuyên ngành kèm giải thích ( Phần II)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hôm nay chúng ta hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếp từ vựng kế toán chuyên ngành kèm giải thích phần II Từ vựng kế toán chuyên ngành kèm giải thích nhé.

Từ vựng kế toán chuyên ngành kèm giải thích (Phần II)

 

từ vựng kế toán chuyên ngành kèm giải thích

Tiếng Nhật

Tiếng Việt

Giải thích

相手科目

Hạng mục đối nghịch

借方と反対側の勘定。貸方と反対側の勘定。(相手勘定とも呼んでいます)

Tài khoản của bên đối diện với bên nợ. Tài khoản của bên đối diện với bên có. (Còn gọi là tài khoản đối nghịch)

合計試算表

Phép cộng dồn bảng kế toán tí nh thử

試算表のうち、借方と貸方の合計を集計するタイプ。

Là phép tính thống kê trong cột nợ và có tại bảng tính thử.

試算表

Bản kế toán tính thử

全ての勘定を一覧表示することで、勘定への記入に誤りがないか確認する表。

Bảng để kiểm tra các hạng mục tài khoản xem có ghi chép nhầm lẫn trong tài khoản hay không.

商品売買

Mua bán sản phẩm

商品の仕入と販売。

Việc mua vao và bán ra sản phẩm

残高試算表

Số dư của Bản kế toán tính thử

試算表のうち、借方と貸方の差額を集計するタイプ。

Là phép tính thống kế số dư của cột nợ và có tại Bảng tính thử

仕入値引

Chiết khấu thương mại

仕入代金が安くなること。

Số tiền hàng mua vào được giảm giá

仕入返品

Hàng mua vào trả lại

仕入れた商品を返すこと。

Việc trả lại hàng đã mua vào

売上値引

Giảm giá hàng bán

売上代金を安くすること。

Tiền bán ra ít đi

売上返品

Hàng bán bị trả lại

売上げた商品を返されること。

Hàng bán ra bị trả lại

相殺

Đối trừ

借方と貸方で打ち消しあうこと。

Đối trừ giữa bên nợ và bên có

総仕入高

Tổng tiền hàng mua vào

仕入の合計金額。

Tổng số tiền hàng mua vào

純仕入高

Tổng tiền ròng nhập hàng

総仕入高から値引と返品を差引いた金額。(総仕入高-仕入値引-仕入返品=純仕入高)

Số tiền sau khi trừ giảm giá, trả lại hàng từ Tổng tiền hàng mua vào

総売上高

Doanh thu bán ra

売上の合計金額。

Tổng tiền từ doanh thu bán ra

純売上高

Doanh thu thuần

総売上高から値引と返品を差引いた金額。(総売上高-売上値引-売上返品=純売上高)

Số tiền sau khi trừ giảm giá, trả lại hàng từ doanh thu bán ra. (Doanh thu - Giảm giá bán ra - Hàng bán ra trả lại = Doanh thu thuần

伝票

Phiếu

取引を記録する紙片。(仕訳帳の替わりに使っています)

Giấy tờ ghi chép giao dịch (Dùng thay cho Nhật ký)

入金伝票

Phiếu nhập tiền

伝票のうち、お金が入る取引を記録する紙片。

Là giấy tờ ghi chép giao dịch có nhận tiền vào

出金伝票

Phiếu xuất tiền

伝票のうち、お金が出る取引を記録する紙片。

Là giấy tờ ghi chép giao dịch tiền ra

 

振替伝票

Phiếu chuyển khoản

伝票のうち、お金の出入りがない取引を記録する紙片。

Là chứng từ ghi chép giao dịch không phát sinh tiền vào, ra

決算

Quyết toán

仕訳帳や勘定を締め切りること。損益計算書と貸借対照表を作成すること。

Là việc kết thúc hoàn thành Nhật ký kế toán và tài khoản. Việc soạn thảo Bảng tính toán Lỗ lãi và Bảng đối chiếu kế toán

決算日

Thời hạn quyết toán

会計期間の最終日。

Ngày cuối cùng của thời gian kế toán

決算整理

Chỉnh lý quyết toán

日々の取引が記録されている勘定に、一定の修正を加えること。

Việc bổ sung chỉnh sửa sau khi đã ghi chép các giao dịch hàng ngày tại tài khoản.

決算整理事項

Hạng mục chỉnh lý quyết toán

決算整理が必要になる事柄。

Các hạng mục cần thiết để chỉnh lý quyết toán

棚卸表

Thẻ kiểm kê tài sản

決算整理事項の一覧表。

Danh sách liệt kê các hạng mục chỉnh lý kế toán

決算整理仕訳

Nhật ký chỉnh lý quyết toán

決算整理のための仕訳。

Ghi chép để chỉnh lý kế toán

期首商品 棚卸高

Tồn kho đầu kỳ

会計期間初日に売場や倉庫にある商品の合計金額。

Tổng số tiền hàng hóa tại cửa hàng và kho vào ngày đầu tiên của thời gian kế toán

期末商品 棚卸高

Tồn kho cuối kỳ

会計期間最終日に売場や倉庫にある商品の合計金額。

Tổng số tiền hàng tại cửa hàng và kho vào ngày cuối cùng của thời gian kế toán.

当期 商品仕入高

Tổng tiền hàng mua vào đầu kỳ

会計期間の純仕入高の合計金額。

Tổng số tiền hàng mua vào trong thời gian kế toán (sau khi trừ các khoản - gọi là rò ng)

当期売上高

Doanh thu trong kỳ

会計期間の純売上高の合計金額。

Tổng số doanh thu ròng bán ra trong thời gian kế toán

売上原価

Giá vốn hàng bán

会計期間内に売上げた商品の原価。

Giá vốn hàng bán ra trong thời gian kế toán

有形固定資産

Tài sản cố định hữu hình

建物、備品、車両運搬具など企業の経営活動のために、長期にわたって使用され る有形の資産。

Tài sản hữu hình sử dụng lâu năm phục vụ cho mục đích kinh doanh của doanh nghiệp như tòa nhà, đồ dùng, xe vận chuyển

取得原価

Giá gốc

有形固定資産の取得に要した金額。     本体の金額+付随費用=取得原価

Số tiền cần thiết để có tài sản hữu hình. Giá trị tài sản + chi phí đi kèm = Giá gốc

付随費用

Chi phí đi kèm

有形固定資産の取得に要した諸費用。

Các chi phí cần thiết để có tài sản hữu hình

修繕

Sửa chữa

有形固定資産の現状維持をするために要した費用。

Các chi phí cần thiết để duy trì tình trạng của tài sản hữu hình

改造

Tu sửa

有形固定資産の価値を高めるために要した費用。

Chi phí cần thiết để nâng cao giá trí của tài sản hữu hình

減価償却

Khấu hao tài sản

有形固定資産の価値減少額。

Số tiền khấu hao ít một của giá trị tài sản hữu hình

定額法

Phương pháp tính cố định

減価償却の計算方法のひとつ。 (取得減価-残存価額)÷耐用年数=1年間の減価償却費

Là phương pháp tính toán khấu hao tài sản. (Khấu hao tài sản - Giá trị thặng dư) ÷ Số năm sử dụng = Tiền khấu hai tài sản trong một năm.

耐用年数

Thời gian sử dụng

有形固定資産の利用可能年数。

Số năm sử dụng được tài sản cố định hữu hình đó

残存価額

Giá trị thặng dư

耐用年数経過後の有形固定資産の売却予想価額(通常は取得原価の10%)

Giá trị dự đoán bán được tài sản cố định hữu hình sau khi hết thời gian khấu hao (thô ng thường bằng 10% giá trị gốc

帳簿価額

Giá trị trên sổ kế toán

有形固定資産の帳簿(勘定)の価額。 取得原価-今までの減価償却の合計=帳簿価額

Giá trị trong sổ nhật ký (tài khoản) tài sản cố định hữu hình. Giá gốc - Tổng số tiền khấu hao tài sản từ trước đến nay = Giá trị tại sổ kế toán.

Học thêm một chủ đề từ vựng nữa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:

>>> Biểu hiện bệnh bằng tiếng Nhật

>>> Học tiếng Nhật qua Bài hát Chuột yêu gạo

>>> Học tiếng Nhật qua truyện cổ tích Cô dâu mèo

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị