Từ vựng kế toán chuyên ngành kèm giải thích ( Phần II)
Hôm nay chúng ta hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếp từ vựng kế toán chuyên ngành kèm giải thích phần II Từ vựng kế toán chuyên ngành kèm giải thích nhé.
Từ vựng kế toán chuyên ngành kèm giải thích (Phần II)
Tiếng Nhật |
Tiếng Việt |
Giải thích |
相手科目 |
Hạng mục đối nghịch |
借方と反対側の勘定。貸方と反対側の勘定。(相手勘定とも呼んでいます) Tài khoản của bên đối diện với bên nợ. Tài khoản của bên đối diện với bên có. (Còn gọi là tài khoản đối nghịch) |
合計試算表 |
Phép cộng dồn bảng kế toán tí nh thử |
試算表のうち、借方と貸方の合計を集計するタイプ。 Là phép tính thống kê trong cột nợ và có tại bảng tính thử. |
試算表 |
Bản kế toán tính thử |
全ての勘定を一覧表示することで、勘定への記入に誤りがないか確認する表。 Bảng để kiểm tra các hạng mục tài khoản xem có ghi chép nhầm lẫn trong tài khoản hay không. |
商品売買 |
Mua bán sản phẩm |
商品の仕入と販売。 Việc mua vao và bán ra sản phẩm |
残高試算表 |
Số dư của Bản kế toán tính thử |
試算表のうち、借方と貸方の差額を集計するタイプ。 Là phép tính thống kế số dư của cột nợ và có tại Bảng tính thử |
仕入値引 |
Chiết khấu thương mại |
仕入代金が安くなること。 Số tiền hàng mua vào được giảm giá |
仕入返品 |
Hàng mua vào trả lại |
仕入れた商品を返すこと。 Việc trả lại hàng đã mua vào |
売上値引 |
Giảm giá hàng bán |
売上代金を安くすること。 Tiền bán ra ít đi |
売上返品 |
Hàng bán bị trả lại |
売上げた商品を返されること。 Hàng bán ra bị trả lại |
相殺 |
Đối trừ |
借方と貸方で打ち消しあうこと。 Đối trừ giữa bên nợ và bên có |
総仕入高 |
Tổng tiền hàng mua vào |
仕入の合計金額。 Tổng số tiền hàng mua vào |
純仕入高 |
Tổng tiền ròng nhập hàng |
総仕入高から値引と返品を差引いた金額。(総仕入高-仕入値引-仕入返品=純仕入高) Số tiền sau khi trừ giảm giá, trả lại hàng từ Tổng tiền hàng mua vào |
総売上高 |
Doanh thu bán ra |
売上の合計金額。 Tổng tiền từ doanh thu bán ra |
純売上高 |
Doanh thu thuần |
総売上高から値引と返品を差引いた金額。(総売上高-売上値引-売上返品=純売上高) Số tiền sau khi trừ giảm giá, trả lại hàng từ doanh thu bán ra. (Doanh thu - Giảm giá bán ra - Hàng bán ra trả lại = Doanh thu thuần |
伝票 |
Phiếu |
取引を記録する紙片。(仕訳帳の替わりに使っています) Giấy tờ ghi chép giao dịch (Dùng thay cho Nhật ký) |
入金伝票 |
Phiếu nhập tiền |
伝票のうち、お金が入る取引を記録する紙片。 Là giấy tờ ghi chép giao dịch có nhận tiền vào |
出金伝票 |
Phiếu xuất tiền |
伝票のうち、お金が出る取引を記録する紙片。 Là giấy tờ ghi chép giao dịch tiền ra
|
振替伝票 |
Phiếu chuyển khoản |
伝票のうち、お金の出入りがない取引を記録する紙片。 Là chứng từ ghi chép giao dịch không phát sinh tiền vào, ra |
決算 |
Quyết toán |
仕訳帳や勘定を締め切りること。損益計算書と貸借対照表を作成すること。 Là việc kết thúc hoàn thành Nhật ký kế toán và tài khoản. Việc soạn thảo Bảng tính toán Lỗ lãi và Bảng đối chiếu kế toán |
決算日 |
Thời hạn quyết toán |
会計期間の最終日。 Ngày cuối cùng của thời gian kế toán |
決算整理 |
Chỉnh lý quyết toán |
日々の取引が記録されている勘定に、一定の修正を加えること。 Việc bổ sung chỉnh sửa sau khi đã ghi chép các giao dịch hàng ngày tại tài khoản. |
決算整理事項 |
Hạng mục chỉnh lý quyết toán |
決算整理が必要になる事柄。 Các hạng mục cần thiết để chỉnh lý quyết toán |
棚卸表 |
Thẻ kiểm kê tài sản |
決算整理事項の一覧表。 Danh sách liệt kê các hạng mục chỉnh lý kế toán |
決算整理仕訳 |
Nhật ký chỉnh lý quyết toán |
決算整理のための仕訳。 Ghi chép để chỉnh lý kế toán |
期首商品 棚卸高 |
Tồn kho đầu kỳ |
会計期間初日に売場や倉庫にある商品の合計金額。 Tổng số tiền hàng hóa tại cửa hàng và kho vào ngày đầu tiên của thời gian kế toán |
期末商品 棚卸高 |
Tồn kho cuối kỳ |
会計期間最終日に売場や倉庫にある商品の合計金額。 Tổng số tiền hàng tại cửa hàng và kho vào ngày cuối cùng của thời gian kế toán. |
当期 商品仕入高 |
Tổng tiền hàng mua vào đầu kỳ |
会計期間の純仕入高の合計金額。 Tổng số tiền hàng mua vào trong thời gian kế toán (sau khi trừ các khoản - gọi là rò ng) |
当期売上高 |
Doanh thu trong kỳ |
会計期間の純売上高の合計金額。 Tổng số doanh thu ròng bán ra trong thời gian kế toán |
売上原価 |
Giá vốn hàng bán |
会計期間内に売上げた商品の原価。 Giá vốn hàng bán ra trong thời gian kế toán |
有形固定資産 |
Tài sản cố định hữu hình |
建物、備品、車両運搬具など企業の経営活動のために、長期にわたって使用され る有形の資産。 Tài sản hữu hình sử dụng lâu năm phục vụ cho mục đích kinh doanh của doanh nghiệp như tòa nhà, đồ dùng, xe vận chuyển |
取得原価 |
Giá gốc |
有形固定資産の取得に要した金額。 本体の金額+付随費用=取得原価 Số tiền cần thiết để có tài sản hữu hình. Giá trị tài sản + chi phí đi kèm = Giá gốc |
付随費用 |
Chi phí đi kèm |
有形固定資産の取得に要した諸費用。 Các chi phí cần thiết để có tài sản hữu hình |
修繕 |
Sửa chữa |
有形固定資産の現状維持をするために要した費用。 Các chi phí cần thiết để duy trì tình trạng của tài sản hữu hình |
改造 |
Tu sửa |
有形固定資産の価値を高めるために要した費用。 Chi phí cần thiết để nâng cao giá trí của tài sản hữu hình |
減価償却 |
Khấu hao tài sản |
有形固定資産の価値減少額。 Số tiền khấu hao ít một của giá trị tài sản hữu hình |
定額法 |
Phương pháp tính cố định |
減価償却の計算方法のひとつ。 (取得減価-残存価額)÷耐用年数=1年間の減価償却費 Là phương pháp tính toán khấu hao tài sản. (Khấu hao tài sản - Giá trị thặng dư) ÷ Số năm sử dụng = Tiền khấu hai tài sản trong một năm. |
耐用年数 |
Thời gian sử dụng |
有形固定資産の利用可能年数。 Số năm sử dụng được tài sản cố định hữu hình đó |
残存価額 |
Giá trị thặng dư |
耐用年数経過後の有形固定資産の売却予想価額(通常は取得原価の10%) Giá trị dự đoán bán được tài sản cố định hữu hình sau khi hết thời gian khấu hao (thô ng thường bằng 10% giá trị gốc |
帳簿価額 |
Giá trị trên sổ kế toán |
有形固定資産の帳簿(勘定)の価額。 取得原価-今までの減価償却の合計=帳簿価額 Giá trị trong sổ nhật ký (tài khoản) tài sản cố định hữu hình. Giá gốc - Tổng số tiền khấu hao tài sản từ trước đến nay = Giá trị tại sổ kế toán. |
Học thêm một chủ đề từ vựng nữa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> Biểu hiện bệnh bằng tiếng Nhật
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei