Học từ vựng tiếng Nhật N5
0/5 - (0 bình chọn)
Từ vựng Minna no Nihongo: Bài 20
Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
Từ vựng Minna no Nihongo bài 20 và cùng đếm ngược 5 bài nữa là hoàn thành hết kiến thức N5! Hãy bắt đầu ôn tập và luyện đề thi JLPT N5 nhé!
Minna no Nihongo - Bài 20
STT | Từ vựng | Kanji | Hán Việt | Nghĩa |
1 | [ビザが~」いります | 要ります | YẾU | cần (visa) |
2 | しらべます | 調べます | ĐIỀU | tìm hiểu, điều tra |
3 | なおします | 直します | TRỰC | sửa,chữa |
4 | しゅうりします | 修理します | TU LÝ | sửa chữa,tu sữa |
5 | でんわします | 電話します | ĐIỆN THOẠI | gọi điện thoại |
6 | ぼく | 僕 | BỘC | tớ |
7 | きみ | 君 | QUÂN | cậu,bạn |
8 | ~くん | ~君 | QUÂN | (hậu tố theo sau tên của em trai) |
9 | うん | có(cách nói thân mật của “はい”) | ||
10 | ううん | không(cách nói thân mật của “いいえ”) | ||
11 | サラリーマン | người làm việc cho các công ty | ||
12 | ことば | 言葉 | NGÔN DIỆP | từ, tiếng |
13 | ぶっか | 物価 | VẬT GIÁ | giá cả, mức giá, vật giá |
14 | きもの | 着物 | TRƯỚC VẬT | kimono (trang phục truyền thông của Nhật Bản) |
15 | ビザ | visa | ||
16 | はじめ | 始め | THỦY | bắt đầu |
17 | おわり | 終わり | CHUNG | kết thúc |
18 | こっち | phía này | ||
19 | そっち | phía đó | ||
20 | あっち | phía kia | ||
21 | どっち | ở đâu | ||
22 | このあいだ | この間 | GIAN | hôm nọ |
23 | みんなで | mọi người | ||
24 | ~けど | nhưng(cách nói thân mật của “が”) | ||
25 | くにへかえるの | 国へ帰るの | QUỐC QUY | Anh/chị có về nước không? |
26 | どうするの | 海 | HẢI | Anh/chị tính sao? |
27 | どうしようかな | Tính sao đây/để tôi xem | ||
28 | 良かったら | nếu anh/chị thích thì | ||
29 | いろいろ | 色々 | SẮC | nhiều thứ, đa dạng |
がんばれ!
>>> Ngữ pháp bài 20 - Phân biệt thể thông thường và thể lịch sự