Học từ vựng tiếng Nhật N5

Từ vựng Minna no Nihongo: Bài 25

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Từ vựng Minna no Nihongo bài 25, vậy là bạn đã cùng Kosei đi hết chặng đường 25 bài Minna. Chúc các bạn học tập tốt và thi đỗ JLPT N5 nhé!

Minna no Nihongo - Bài 25

 

Từ vựng Minna no Nihongo bài 25

 

STT Từ vựng Kanji Hán Việt Nghĩa
1 かんがえます 考えます KHẢO nghĩ,suy nghĩ
2 つきます(駅に~) 着きます TRƯỚC đến(ga)
3 りゅうがくします 留学します LƯU HỌC du học
4 とります(年を~) 取ります THỦ thêm (tuổi)
5 いなか 田舎 ĐIỀN XÁ quê, nông thôn
6 たいしかん 大使館 ĐẠI SỨ QUÁN đại sứ quán
7 グループ     グループ
8 チャンス     cơ hội
9 おく ỨC một trăm triệu
10 もし     nếu
11 いくら     cho dù,thế nào
12 てんきん 転勤 CHUYỂN CẦN てんきん
13 こと     việc
14 いっぱいのみましょう 一杯飲みます NHẤT BÔI ẨM chúng ta cùng uống nhé
15 どうぞおげんきで どうぞ元気で NGUYÊN KHÍ chúc anh chị mạnh khỏe (câu nói trước khi chia tay với ai đó mà có lẽ lâu nữa mới gặp lại)
16 (いろいろ)おせわになりました (いろいろ)お世話になりました THẾ THOẠI Anh/chị đã giúp tôi nhiều
17 がんばります 頑張ります NGOAN TRƯƠNG cố gắng

じゃ、またね。

Đến đây là kết thúc 25 bài Minna no Nihongo. Bạn đã được trang bị đầy đủ kiến thức để thi JLPT. Tiếp tục đồng hành cùng Kosei để đạt được trình độ tiếng Nhật cao hơn nữa nhé! 


>>> Bài ngữ pháp N5 cuối cùng - Mẫu câu giả định, giả sử

>>> CHINH PHỤC JLPT N4 cùng Khóa học N4 ở Kosei!

>>> Kiểm tra trí nhớ về từ vựng N5 bài 24 Minna no Nihongo

>>> Phân biệt ngữ pháp N5 giữa ある và 持っている

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Chọn bài viết hiển thị