Học từ vựng tiếng Nhật N4

Từ vựng N4 Minna no Nihongo - Bài 40

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Từ vựng N4 bài 40, chặng đường tiếng Nhật có khó bạn cũng không bỏ cuộc đúng không? Chặng đường chinh phục tiếng Nhật N4 càng ngày càng ngắn lại. Hôm nay, bạn cùng Kosei chinh phục từ vựng và ngữ pháp bài 40 nhé! 

Từ vựng N4 Minna no Nihongo - Bài 40

 

từ vựng n4 bài 40

 

STT Từ Vựng Kanji Hán - Việt Nghĩa
1 かぞえます 数えます SỐ đếm
2 はかります 測ります/量ります TRẮC/LƯỢNG đo, cân
3 たしかめます 確かめます XÁC xác nhận
4 あいます 合います HỢP vừa , hợp
5 しゅっぱつします 出発します XUẤT PHÁT xuất phát, khởi hành
6 とうちゃくします 到着します。 ĐÁO TRƯỚC đến , đến nơi
7 よいます 酔います TÚY say
8 きけん(な) 危険(な) NGUY HIỂM nguy hiểm
9 ひつよう(な) 必要(な) TẤT YẾU cần thiết
10 うちゅう 宇宙 VŨ TRỤ vũ trụ
11 ちきゅう 地球 ĐỊA CẦU trái đất
12 ぼうねんかい 忘年会 VONG NIÊN HỘI tiệc tất niên
13 しんねんかい 新年会 TÂN NIÊN HỘI tiệc tân niên
14 にじかい 二次会 NHỊ THỨ HỘI bữa tiệc thứ hai, tăng hai
15 たいかい 大会 ĐẠI HỘI đại hội , cuộc thi
16 マラソン     ma-ra-tong
17 コンテスト     cuộc thi
18 おもて BIỂU phía trước , mặt trước
19 うら phía sau , mặt sau
20 へんじ 返事 PHẢN SỰ hồi âm , trả lời
21 もうしこみ 申し込み THÂN VÀO đăng ký
22 ほんとう 本当 BẢN ĐƯƠNG thật
23 まちがい     sai , lỗi
24 きず THƯƠNG viết thương
25 ズボン     cái quần
26 ながさ 長さ TRƯỜNG chiều dài
27 おもさ  重さ TRỌNG cân nặng, trọng lượng
28 たかさ 高さ CAO chiều cao
28 おおきさ 大きさ ĐẠI cỡ , kích thước
30 ―びん ー便 TIỆN chuyến bay–
31 ―ごう ー号 HIỆU số–
32 ―こ     cái, cục , viên
33 ―ほん ー本 BẢN cái(đơn vị đếm vật dài)
34 ―はい     –chén, –cốc
35 ―キロ     –ki-lo, –cân
36 ―グラム     –gam
37 ーセンチ     –xăng-ti-mét
38 ーミリ     –mi-li-mét
39 ―いじょう ー以上 DĨ THƯỢNG trở lên, trên
40 ―いか ー以下 DĨ HẠ trở xuống, dưới
41 さあ     à.., ồ..,(dùng khi không rõ về điều gì đó)
42 どうでしょうか     thế nào?(cách nói lịch sự của どうですか)
43 クラス     lớp học
44 テスト     bài kiểm tra
45 せいせき 成績 THÀNH TÍCH kết quả, thành tích
46 ところで     nhân tiện
47 いらっしゃいます     đến(kính ngữ của きます)
48 ようす 様子 DẠNG TỬ vẻ, tình hình
49 じけん 事件 SỰ KIỆN vụ án
50 オートバイ     xe máy
51 ばくだん 爆弾 BẠO ĐÀN bom
52 つみます 積みます TÍCH chuyển lên, xếp hàng lên
53 うんてんしゅ 運転手 VẬN CHUYỂN THỦ lái xe
54 はなれた 離れた LI xa cách, xa
55     nhưng
56 ゆうに     gấp, đột nhiên
57 うごかします 動かします ĐỘNG khởi động, chạy
58 いっしょけんめい 一所懸命 NHẤT SINH HUYỀN MỆNH hết sức, chăm chỉ
59 はんにん 犯人 PHẠM NHÂN thủ phạm
60 てにいれます 手に入れます THỦ NHẬP có được, lấy được, đoạt được
61 いまでも 今でも KIM ngay cả bây giờ
62 うわさします     đồn đại

終わり。


>>> Nắm chắc từ vựng trong tay, học ngay ngữ pháp bài 40: Trợ từ nghi vấn

>>> Từ vựng hôm trước, ôn lại một bước, nhớ suốt cả ngày - từ vựng N4 bài 39

>>> Nhắc lại ngữ pháp bài 39, đặc biệt nhớ ngay mẫu câu nguyên nhân - kết quả

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị