Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Đám cưới
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Đám cưới

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Nhật Bản là một đất nước nổi tiếng với những phong tục độc đáo. Hôm nay, cùng khám phá một lễ cưới tại Nhật thông qua bài học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Đám cưới cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Đám cưới

 

từ vựng tiếng nhật chủ đề đám cưới

 

  1. 結婚式(けっこんしき):đám cưới

  2. ウェディングドレス: váy cưới

  3. 花嫁(はなよめ)・新婦(しんぷ): cô dâu

  4. 新郎(しんろう)の実家(じっか): nhà trai

  5. 花婿(はなむこ)・新郎(しんろう): chú rể

  6. 新婦(しんぷ)の実家(じっか): nhà gái

  7. 花嫁介添人(はなよめかいぞえじん): phù dâu

  8. 花婿介添人(はなむこかいぞえじん): phù rể

  9. 教会(きょうかい): nhà thờ

  10. 結婚(けっこん)する: kết hôn

  11. 結婚届(けっこんとどけ): giấy đăng ký kết hôn

  12. 結婚式(けっこんしき)の引(ひ)き出物(でもの): quà cưới

  13. 指輪(ゆびわ): nhẫn

  14. 指輪(ゆびわ)を 交換(こうかん)する: trao nhẫn

  15. 結婚式(けっこんしき)で 指輪(ゆびわ)を 交換(こうかん)する: trao nhẫn cho nhau tại đám cưới

  16. 結婚式(けっこんしき) で 涙(なみだ) する: khóc tại đám cưới

  17. _ 月(つき)_日(ひ)に〜で 行(おこな) われる 結婚式(けっこんしき): đám cưới được tổ chức vào ngày…tháng…

  18. 宣誓(せんせい): lời thề

  19. ウェディングベル: chuông đám cưới

  20. ブライダルブーケ: bó hoa đám cưới

  21. ウェディングケーキ: bánh cưới

  22. シャンパン: Rượu xâm-panh

  23. 結婚(けっこん) 状(じょう): Thiệp mời cưới

  24. 結婚披露宴(けっこんひろうえん): tiệc cưới

  25. 婚約(こんやく): đính hôn

  26. 婚約(こんやく)を破棄(はき)する: huỷ hôn

  27. 新婚旅行(しんこんりょこう): tuần trăng mật

  28. ベスト: vest

  29. ダウリー: của hồi môn

  30. わくわく: hồi hộp, háo hức

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm các câu tỏ tình trong tiếng Nhật để rước nàng về dinh nhé:

>>> Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề tình yêu

>>> Khóa học N3 Online

>>> Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Tình yêu

>>> Tên 193 quốc gia trên thế giới trong tiếng Nhật (Phần 2)

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị