Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Đám cưới
Nhật Bản là một đất nước nổi tiếng với những phong tục độc đáo. Hôm nay, cùng khám phá một lễ cưới tại Nhật thông qua bài học từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Đám cưới cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề: Đám cưới

-
結婚式(けっこんしき):đám cưới
-
ウェディングドレス: váy cưới
-
花嫁(はなよめ)・新婦(しんぷ): cô dâu
-
新郎(しんろう)の実家(じっか): nhà trai
-
花婿(はなむこ)・新郎(しんろう): chú rể
-
新婦(しんぷ)の実家(じっか): nhà gái
-
花嫁介添人(はなよめかいぞえじん): phù dâu
-
花婿介添人(はなむこかいぞえじん): phù rể
-
教会(きょうかい): nhà thờ
-
結婚(けっこん)する: kết hôn
-
結婚届(けっこんとどけ): giấy đăng ký kết hôn
-
結婚式(けっこんしき)の引(ひ)き出物(でもの): quà cưới
-
指輪(ゆびわ): nhẫn
-
指輪(ゆびわ)を 交換(こうかん)する: trao nhẫn
-
結婚式(けっこんしき)で 指輪(ゆびわ)を 交換(こうかん)する: trao nhẫn cho nhau tại đám cưới
-
結婚式(けっこんしき) で 涙(なみだ) する: khóc tại đám cưới
-
_ 月(つき)_日(ひ)に〜で 行(おこな) われる 結婚式(けっこんしき): đám cưới được tổ chức vào ngày…tháng…
-
宣誓(せんせい): lời thề
-
ウェディングベル: chuông đám cưới
-
ブライダルブーケ: bó hoa đám cưới
-
ウェディングケーキ: bánh cưới
-
シャンパン: Rượu xâm-panh
-
結婚(けっこん) 状(じょう): Thiệp mời cưới
-
結婚披露宴(けっこんひろうえん): tiệc cưới
-
婚約(こんやく): đính hôn
-
婚約(こんやく)を破棄(はき)する: huỷ hôn
-
新婚旅行(しんこんりょこう): tuần trăng mật
-
ベスト: vest
-
ダウリー: của hồi môn
-
わくわく: hồi hộp, háo hức
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm các câu tỏ tình trong tiếng Nhật để rước nàng về dinh nhé:
>>> Tiếng Nhật giao tiếp chủ đề tình yêu
>>> Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Tình yêu
>>> Tên 193 quốc gia trên thế giới trong tiếng Nhật (Phần 2)
![[Tổng hợp] Những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1](/Uploads/2165/images/thumb-tong-hop-cau-giao-tiep-xa-giao-trong-cong-viec-va-doi-song.png)
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!

hiennguyen

Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!

hiennguyen

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".

kosei


kosei