THÀNH NGỮ
慣用句(かんようく) |
Thành ngữ |
||
頭(あたま)・顔(かお) |
Đầu, mặt |
||
頭が痛(いた)い |
頭 – Đầu 痛 – Thống |
Đau đầu, nhức nhối |
子どもの教育費(きょういくひ)は、親(おや)にとって頭が痛い問題(もんだい)だ。 (Chi phí giáo dục con cái là vấn đề đau đầu của cha mẹ) |
顔に来(く)る |
顔 – Nhan 来 – Lai |
Nóng mặt, tức giận |
あんなことを言(い)われたら、顔に来ますよ。(Tôi giận sôi lên mỗi khi ai đó nói đến chuyện đấy.) |
顔が広(ひろ)い |
広 – Quảng |
Quảng giao, quen biết rộng |
彼は顔が広いから、誰(だれ)かいい人を知(し)っていると思(おも)う。(Anh ấy rất quảng giao, nên tôi nghĩ anh ấy sẽ quen ai đó tốt.) |
顔を出(だ)す |
|
Ra mặt, xuất hiện, lộ diện |
明日(あした)のパーティーには、ちょっとだけ顔を出すつもりです。(Bữa tiệc ngày mai ấy mà, tôi chỉ định ló mặt ra một tí thôi.) |
口(くち) |
Miệng |
||
口が堅(かた)い |
口 – Khẩu 堅 – Kiên |
Kín miệng, có thể giữ bí mật |
Miệng |
口が軽(かる)い |
軽 – Khinh |
Lắm chuyện, lơi miệng |
林さんには話さないほうがいいですよ。彼は口が軽いから。(Đừng nên kể với anh Hayashi thì hơn, anh ta lắm chuyện lắm.) |
口に合(あ)う |
合 – Hợp |
Hợp khẩu vị |
「お口に合うかどうか、わかりませんが、どうぞ」「あ、おいしいです」(Không biết có hợp khẩu vị của anh không, xin mời. ---- À vâng, ngon lắm ạ!) |
口を出(だ)す |
|
Lên tiếng, chõ miệng vào |
関係(かんけい)ないのに、彼はすぐ口を出してくる。(Chả liên quan gì đến mình nhưng kiểu gì anh ta cũng sắp chõ miệng vào cho xem.) |
耳(みみ)・目(め) |
Tai, mắt |
||
耳が(の)痛い |
耳 – Nhĩ |
(chuyện) không hay, khó nghe |
<テレビを見て>飲(の)み過(す)ぎに注意(ちゅうい)か・・・・。ビール好きには耳の痛い話だ。(<đang xem="" tivi=""> Anh chú ý đừng quá chén nhé, mấy ông say toàn nói khó nghe lắm đấy.đang> |
耳にする |
|
Đến tai (ai), nghe được chuyện gì |
その話、私も耳にしたことがある。(Chuyện đó tôi cũng đã nghe rồi.) |
目が回(まわ)る |
目 – Mục 回 – Hồi |
Quay cuồng, chóng mặt |
忙しくて目が回るよ。(Tôi bận bụi đến quay cuồng cả mặt mũi.) |
目に浮(う)かぶ |
浮 – Phù |
Hiện ra trước mắt
|
森さん、また社長(しゃちょう)を出張(しゅっちょう)?彼の困(こま)っている顔が目に浮かぶよ。 |
手 |
Tay |
||
手が空(あ)く |
手 – Thủ 空 - Không |
Rảnh tay, trống tay |
手が空いたら、荷物(にもつ)運(はこ)ぶの、手伝(てつだ)ってくれる?(Nếu cậu đang rảnh tay, thì chuyển giúp tôi mấy cái hành lí này được ko?) |
手が足(た)りない |
足 - Túc |
Không xuể, bận rộn, thiếu người |
手が足りなくて、困っているんです。(Không đủ người làm nên bọn tôi đang chết dở đây) |
手を貸(か)す |
貸 – Thải |
Giúp tôi một tay |
ちょっと手を貸してくれない?これ、向こうに運ぶから。(Cậu giúp tớ một tay được không, chuyển cái này ra kia ấy.) |
気 |
Tâm trạng, tính cách… |
||
気が合う |
気 – Khí |
Hợp nhau |
彼女とは昔(むかし)から気が合うんです。(Tôi với cô ấy từ xưa đã hợp nhau rồi.) |
~気がする |
|
Có cảm giác là… |
さっきから、だれかに見られている気がする。(Từ nãy tôi đã có cảm giác ai đấy đang nhìn mình.) |
気がつく |
|
Để ý… |
すみません、メモに気がつきませんでした。(Xin lỗi, tôi đã không để ý đến tờ giấy nhớ.) |
気に入る |
|
Yêu thích, thích |
何か気に入ったものはあった?(Cậu có thích/ sở thích gì không? |
気にする |
|
Lo lắng, để ý |
大(たい)したことじゃないから、気にしないほうがいい。(Chẳng có gì to tát đâu, đừng có để ý thì tốt hơn.) |
気になる |
|
Lo lắng. |
試合(しあい)の結果(けっか)が気になる。(Tôi bắt đầu thấy lo về kết quả bài kiểm tra) |
気を使(つか)う |
使 – Sử |
Bận tâm, giữ ý |
「何か飲(の)まれますか」「どうぞ、気を使わないでください」(Có gì uống được không ạ? --- Cứ tự nhiên, không cần bận tâm đến tôi đâu.) |
その他 |
Khác |
||
首(くび)になる |
首 – Thủ |
Bị đuổi cổ, bị sa thải |
今、会社(かいしゃ)を首になったら、とても困る。(Giờ mà công ti sa thải tôi thì rắc rối lắm.) |
腹(はら)が立(た)つ |
腹 – Phúc 立 – Lập |
Làm (ai) tức giận |
店員の失礼な態度に腹が立った。(Cái thái độ bất lịch sự của nhân viên cửa hàng làm tôi tức điên) |
腹を立(た)てる |
|
Buồn bực, tức tối |
そんなことで腹を立てないで。(Đừng tức giận vì những chuyện như thế.) |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé:
>>> Từ vựng tiếng Nhật N3: Miêu tả sự việc