Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Biểu hiện bệnh
Hôm nay Trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ cùng các bạn học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề biểu hiện bệnh nhé!!! Hôm trước chúng ta đã học từ vựng bệnh tiếng Nhật đến đâu rồi nhỉ??
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề biểu hiện các loại bệnh
-
痺れる(しびれる): Tê (chân tay) ngủ.
-
不眠症(ふみんしょう) : Bệnh mất.
-
頭痛(ずつう) : Đau đầu.
-
腰痛(ようつう): Đau lưng.
-
腹痛(ふくつう): Đau bụng.
-
吐き気(はきけ): Buồn nôn.
-
微熱(びねつ) : Hơi sôt.
-
治療(ちりょう): Trị liệu.
-
手術(しゅじゅつ): Phẫu thuật.
-
入院(にゅういん): Nhập viện.
-
退院(たいいん): Xuất viện.
-
救急(きゅうきゅう): Cấp cứu.
-
病名(びょうめい): Tên bệnh.
-
検査(けんさ): Kiểm tra.
-
診察(しんさつ) : Khám bệnh.
-
めまい : Hoa mắt chóng mặt.
-
問診書(もんしんしょ): Giấy khám bệnh.
-
健康診断(けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng thể.
-
インフルエンザ: Bệnh cúm.
-
扁桃腺(へんとうせん): Viêm họng.
-
気管支炎(きかんしえん): Viêm phế quản.
-
肺炎(はいえん): Viêm phổi.
-
胃腸炎(いちょうえん): Viêm ruột.
-
盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa.
-
十二指腸潰瘍(じゅうにしちょうかいよう): Lở loét tá tràng.
-
炎症性腸疾患(えんしょうせいちょうしっかん): Viêm đường ruột.
-
高血圧(こうけつあつ): Cao huyết áp.
-
高脂血症(こうしけつしょう): Mỡ trong máu cao.
-
不整脈(ふせいみゃく): Rối loạn nhịp tim.
-
腹部大動脈瘤(ふくぶだいどうみゃくりゅう): Phình độc mạch bụng.
-
アレルギー Dị ứng.
-
皮膚炎(ひふえん): Viêm da
-
乾燥性皮膚炎(かんそうせいひふえん): Viêm da do khô da.
-
湿疹 ( しっしん): Phát ban.
-
田虫 (たむし) : Hắc lào.
-
疥癬(かいせん) : Bệnh ghẻ.
-
ストレス:Stress.
-
打ち身 ( うちみ): Vết bầm tím.
-
痛風 (つうふう): Thống phong, bệnh gút
-
おたふくかぜ: Quai bị.
-
鼻 (はな) づまり: Nghẹt mũi.
-
日焼け ( ひやけ): Cháy nắng.
-
肩こり: Đau vai.
-
喉(のど)/ 歯(は)がいたい : Cổ họng/ răng bị đau.
-
かゆい : Ngứa.
-
食欲がない (しょくよくがない): Không thèm ăn, chán ăn.
Trên đây là bài viết về từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Biểu hiện bệnh mà Kosei cung cấp. Hi vọng, những thông tin này đã mang lại nhiều điều bổ ích đến cho các bạn đọc!
Học thêm một chủ đề từ vựng nữa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei