Từ vựng tiếng Nhật về 50 Sắc thái của Mưa
Tại sao người Nhật có đến từ vựng tiếng Nhật về 50 sắc thái của mưa? Ở Nhật Bản, khoảng thời gian cho mùa mưa khá dài, và người Nhật cũng thích thú khi nói về thời tiết. Vì vậy mà người Nhật có ít nhất 50 danh từ miêu tả từ “Mưa”. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về thời tiết: 50 từ vựng tiếng Nhật miêu tả về mưa nhé.
Từ vựng tiếng Nhật về 50 Sắc thái của Mưa
STT |
Kanji | Hiragana | Romaji |
Ý nghĩa |
1 | 雨 | あめ | ame | Rain (Mưa) |
2 | 白雨 | はくう | hakuu | rain shower (Mưa rào) |
3 | 急雨 | きゅう | kyuu | rain shower (Mưa rào) |
4 | 俄雨 | にわかあめ | niwakaame | rain shower (Mưa rào) |
5 | 降雨 | こう | kou | rainfall (Mưa rào) |
Rain by Intensity (Cường độ mưa) | ||||
6 | 弱雨 | じゃくう | jakuu | weak rain (Mưa nhỏ) |
7 | 小雨 | こさめ | kosame | light rain (Mưa nhỏ) |
8 | 小降り | こぶり | koburi | light rain (Mưa nhỏ) |
9 | 微雨 | びう | biu | light rain (Mưa nhỏ) |
10 | 小糠雨 | こぬかあめ | konukaame | fine rain (Mưa nhỏ) |
11 | 煙雨 | えんう | enu | misty rain (Mưa sương mù) |
12 | 細雨 | さいう | saiu | drizzle (Mưa bụi) |
13 | 多雨 | たう | tau | heavy rain (Mưa nặng hạt) |
14 | 大雨 | おおあめ | ooame | heavy rain (Mưa nặng hạt) |
15 | 強雨 | きょうう | kyouu | severe rain (Mưa lớn) |
16 | 横降り | よこぶり | yokoburi | driving rain |
17 | 吹き降り | ふきぶり | fukiburi | driving rain |
18 | 篠突く雨 | しのつくあめ | shinotsukuame | intense rain (Mưa dữ dội) |
19 | 集中豪雨 | しゅうちゅうごうう | shuuchuugouu | severe localized downpour (Mưa rào, mưa dữ dội) |
Rain Combos | ||||
20 | 風雨 | ふう | fuu | wind and rain (Mưa kèm theo gió) |
21 | 雨氷 | うひょう | uhyou | freezing rain (Mưa lạnh) |
22 | 雨後雪 | あめのちゆき | amenochiyuki | rain then snow (Mưa tuyết) |
23 | 雪交じり | ゆきまじり | yukimajiri | snow and rain (Mưa tuyết) |
24 | 雨混じりの雪 | あめまじりのゆき | amemajirinoyuki | snow and rain (Mưa tuyết) |
25 | 晴後雨 | はれのちあめ | harenochiame | clear then rain |
26 | 雨露 | うろ | uro | rain and dew |
Cold Rain (Mưa lạnh) | ||||
27 | 涼雨 | りょうう | ryouu | cool rain |
28 | 冷雨 | れいう | reiu | chilly rain (Mưa lạnh) |
29 | 寒雨 | かんう | kanu | cold winter rain |
30 | 氷雨 | ひさめ | hisame | very cold rain or hail (Mưa đá) |
Types of Rain (“Loại” mưa) | ||||
31 | 夜雨 | やう | yau | night rain (Trận mưa đêm) |
32 | . 梅雨前線 | ばいうぜんせん | baiuzensen | seasonal rain (Mưa theo mùa) |
33 | 春霖 | しゅんりん | shun rin | Spring rain |
34 | 春雨 | しゅんう | shun u | gentle spring rain (Mưa phùn mùa xuân) |
35 | 緑雨 | りょくう | ryokuu | early-summer rain (Mưa đầu hè) |
36 | 五月雨 | さみだれ | samidare | early-summer rain (Mưa tháng 5 âm lịch) |
37 | 秋雨 | あきさめ | akisame | autumn rain (Mưa thu) |
38 | 秋霖 | しゅうりん | shuu rin | autumn rain |
39 | 凍雨 | とうう | touu | winter rain |
40 | 十雨 | じゅうう | juuu | refreshing rain once in ten days |
41 | 恵雨 | けいう | keiu | welcome rain |
42 | 人工雨 | じんこうう | jinkouu | artificial rain |
43 | 放射能雨 | ほうしゃのうう | houshanouu | radioactive rain |
44 | 天泣 | てんきゅう | tenkyuu | rain from a cloudless sky |
Time and Rain | ||||
45 | 雨模様 | あまもよう | amamoyou | signs of rain (Dấu hiệu trời mưa) |
46 | 雨催い | あまもよい | amamoyoi | threat of rain (Mưa to) |
47 | 雨上り | あまあがり | amaagari | after the rain (Sau cơn mưa) |
48 | 雨後 | うご | ugo | after rain |
49 | 雨間 | あまあい | amaai | break in the rain |
50 | 晴一時小雨 | はれいちじこさめ | hareichijikosame | brief light rain (Mưa bóng mây) |
51 | 霖 | ながめ | nagame | long rain |
52 | 霖雨 | りんう | rinu | long rain |
53 | 長雨 | ながめ | nagame | long rain |
54 | 陰霖 | いんりん | inrin | long rain |
55 | 夕立 | ゆうだち | yuudachi | sudden evening rain |
Nối tiếp từ vựng tiếng Nhật về thời tiết cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei:
>>> Học giao tiếp tiếng Nhật: Chủ đề Thời Tiết
>>> Khóa học N3
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei