Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Từ vựng tiếng Nhật về 50 Sắc thái của Mưa
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Từ vựng tiếng Nhật về 50 Sắc thái của Mưa

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Tại sao người Nhật có đến từ vựng tiếng Nhật về 50 sắc thái của mưa? Ở Nhật Bản, khoảng thời gian cho mùa mưa khá dài, và người Nhật cũng thích thú khi nói về thời tiết. Vì vậy mà người Nhật có ít nhất 50 danh từ miêu tả từ “Mưa”. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về thời tiết: 50 từ vựng tiếng Nhật miêu tả về mưa nhé. 

Từ vựng tiếng Nhật về 50 Sắc thái của Mưa

STT

Kanji Hiragana Romaji

Ý nghĩa

1 あめ ame Rain (Mưa)
2 白雨 はくう hakuu rain shower (Mưa rào)
3 急雨 きゅう kyuu rain shower (Mưa rào)
4 俄雨 にわかあめ niwakaame rain shower (Mưa rào)
5 降雨 こう kou rainfall (Mưa rào)
Rain by Intensity (Cường độ mưa)
6 弱雨 じゃくう jakuu weak rain (Mưa nhỏ)
7 小雨 こさめ kosame light rain (Mưa nhỏ)
8 小降り こぶり koburi light rain (Mưa nhỏ)
9 微雨 びう biu light rain (Mưa nhỏ)
10 小糠雨 こぬかあめ konukaame fine rain (Mưa nhỏ)
11 煙雨 えんう enu misty rain (Mưa sương mù)
12 細雨 さいう saiu drizzle (Mưa bụi)
13 多雨 たう tau heavy rain (Mưa nặng hạt)
14 大雨 おおあめ ooame heavy rain (Mưa nặng hạt)
15 強雨 きょうう kyouu severe rain (Mưa lớn)
16 横降り よこぶり yokoburi driving rain
17 吹き降り ふきぶり fukiburi driving rain
18 篠突く雨 しのつくあめ shinotsukuame intense rain (Mưa dữ dội)
19 集中豪雨 しゅうちゅうごうう shuuchuugouu severe localized downpour  (Mưa rào, mưa dữ dội)
Rain Combos
20 風雨 ふう fuu wind and rain (Mưa kèm theo gió)
21 雨氷 うひょう uhyou freezing rain (Mưa lạnh)
22 雨後雪 あめのちゆき amenochiyuki rain then snow (Mưa tuyết)
23 雪交じり ゆきまじり yukimajiri snow and rain (Mưa tuyết)
24 雨混じりの雪 あめまじりのゆき amemajirinoyuki snow and rain (Mưa tuyết)
25 晴後雨 はれのちあめ harenochiame clear then rain
26 雨露 うろ uro rain and dew
Cold Rain (Mưa lạnh)
27 涼雨 りょうう ryouu cool rain
28 冷雨 れいう reiu chilly rain (Mưa lạnh)
29 寒雨 かんう kanu cold winter rain
30 氷雨 ひさめ hisame very cold rain or hail (Mưa đá)
Types of Rain (“Loại” mưa)
31 夜雨 やう yau night rain (Trận mưa đêm)
32 . 梅雨前線 ばいうぜんせん baiuzensen seasonal rain (Mưa theo mùa)
33 春霖 しゅんりん shun rin Spring rain
34 春雨 しゅんう shun u gentle spring rain (Mưa phùn mùa xuân)
35 緑雨 りょくう ryokuu early-summer rain (Mưa đầu hè)
36 五月雨 さみだれ samidare early-summer rain (Mưa tháng 5 âm lịch)
37 秋雨 あきさめ akisame autumn rain (Mưa thu)
38 秋霖 しゅうりん shuu rin autumn rain
39 凍雨 とうう touu winter rain
40 十雨 じゅうう juuu refreshing rain once in ten days
41 恵雨 けいう keiu welcome rain
42 人工雨 じんこうう jinkouu artificial rain
43 放射能雨 ほうしゃのうう houshanouu radioactive rain
44 天泣 てんきゅう tenkyuu rain from a cloudless sky
Time and Rain
45 雨模様 あまもよう amamoyou signs of rain (Dấu hiệu trời mưa)
46 雨催い あまもよい amamoyoi threat of rain (Mưa to)
47 雨上り あまあがり amaagari after the rain (Sau cơn mưa)
48 雨後 うご ugo after rain
49 雨間 あまあい amaai break in the rain
50 晴一時小雨 はれいちじこさめ hareichijikosame brief light rain (Mưa bóng mây)
51 ながめ nagame long rain
52 霖雨 りんう rinu long rain
53 長雨 ながめ nagame long rain
54 陰霖 いんりん inrin long rain
55 夕立 ゆうだち yuudachi sudden evening rain

Nối tiếp từ vựng tiếng Nhật về thời tiết cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei

>>> Học giao tiếp tiếng Nhật: Chủ đề Thời Tiết

>>> Khóa học N3

>>> Những câu chúc ngủ ngon trong tiếng Nhật

>>> Học kanji mỗi ngày: Học 214 bộ chữ hán qua thơ

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị