Từ vựng tiếng Nhật về các loại bảng hiệu, biển báo
Hôm nay, mời các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu bài học từ vựng tiếng Nhật về các loại bảng hiệu, biển báo nhé! Trong cuộc sống thường ngày, nếu không hiểu hay hiểu sai ý nghĩa của các loại biển báo, biển hiệu có thể dẫn đến những tình huống nhầm lẫn nguy hiểm. Vậy các bạn đã về các loại biển hiệu, biển báo trong tiếng Nhật chưa?
Từ vựng tiếng Nhật về các loại bảng hiệu, biển báo
サイン |
Sign |
Ký hiệu |
|
看板 |
かんばん |
Bảng hiệu |
|
注意 |
ちゅうい |
Chú ý |
|
危険 |
きけん |
Nguy hiểm |
|
立入禁止 |
たちいりぐち |
Cấm vào, cấm lại gần |
|
駐車場 |
ちゅうしゃじょう |
Bãi đỗ xe |
|
駐車禁止 |
ちゅうしゃきんし |
Cấm đỗ xe |
|
有料駐車場 |
ゆうりょうちゅうしゃじょう |
Bãi đỗ xe mất phí |
|
無料駐車場 |
むりょうちゅうしゃじょう |
Bãi đỗ xe không mất phí |
|
月極駐車場 |
つきぎめちゅうしゃじょう |
Bãi đỗ xe trả phí theo tháng |
|
入口 |
いりぐち |
Lối vào |
|
出口 |
でぐち |
Lối ra |
|
出入口 |
でいりぐち |
Lối ra, vào |
|
非常口 |
ひじょうぐち |
Lối thoát hiểm, cửa thoát hiểm |
|
無料配達 |
むりょうはいたつ |
Giao hàng miễn phí |
|
郵便配達 |
ゆうびんはいたつ |
Giao hàng qua bưu điện |
|
宅配便 |
たくはいびん |
Giao hàng tận nhà |
|
郵便箱 |
ゆうびんばこ |
Hòm thư |
|
故障中 |
こしょうちゅう |
Đang xảy ra sự cố |
|
準備中 |
じゅんびちゅう |
Đang chuẩn bị (cửa hàng chưa mở cửa) |
|
営業中 |
えいぎょうちゅう |
Đang mở cửa |
|
営業時間 |
えいぎょうじかん |
Giờ mở cửa, giờ làm việc |
|
お手洗い |
おてあらい |
Nhà vệ sinh |
|
使用中 |
しようちゅう |
Đang sử dụng |
|
案内所 |
あんないじょ |
Phòng thông tin, phòng chỉ dẫn… |
|
優先席 |
ゆうせんせき |
Ghế ưu tiên |
|
禁煙 |
きんえん |
Cấm hút thuốc |
|
禁煙席 |
きんえんせき |
Chỗ ngồi cấm hút thuốc |
|
喫煙 |
きつえん |
Được hút thuốc |
|
喫煙席 |
きつえんせき |
Ghế ngồi được hút thuốc |
|
喫煙所 |
きつえんじょ |
Khu vực được hút thuốc |
|
募集 |
ぼしゅう |
Tuyển dụng |
|
防火扉 |
ぼうかとびら |
Cửa chịu lửa (phòng chống hoả hoạn) |
|
消火栓 |
しょうかせん |
Vòi cứu hoả |
|
火気厳禁 |
かきげんきん |
Cấm lửa |
|
不動産 |
ふどうさん |
Văn phòng bất động sản |
|
空室有り |
くうしつあり |
Có phòng trống |
|
更衣室 |
こういしつ |
Phòng thay đồ |
|
化粧室 |
けしょうしつ |
Phòng trang điểm |
|
会議室 |
かいぎしつ |
Phòng họp |
|
講義室 |
こうぎしつ |
Giảng đường |
|
保健室 |
ほけんしつ |
Phòng ý tế |
|
公衆トイレ |
こうしゅうトイレ |
Nhà vệ sinh công cộng |
|
公衆便所 |
こうしゅうべんじょ |
Nhà vệ sinh công cộng |
|
公衆電話 |
こうしゅうでんわ |
Điện thoại công cộng |
|
公衆浴場 |
こうしゅうよくじょう |
Phòng tắm công cộng |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội:
>>> Các tính từ tiếng Nhật cơ bản
>>> Các app học tiếng Nhật hữu ích (Phần 1)
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei