10 câu tỏ tình hay nhất bằng tiếng Nhật
Tuyển tập 10 câu tỏ tình hay nhất bằng tiếng Nhật mà bạn sẽ muốn dành tặng ngay cho người yêu thương. Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học tỏ tình bằng tiếng nhật ngay nào!
Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Tỏ tình
STT |
Tiếng Nhật (Hiragana) |
Romaji |
Tiếng Việt |
---|---|---|---|
1 | 愛すてる!(あいすてる) | aisu teru ! | Em Yêu Anh ! |
2 |
好き! つきあってください! (すき!つきあってください)
|
suki ! tsukiattekudasai ! ( suki ! tsukiattekudasai ) | Em thích anh! Hãy hẹn hò với em. |
3 | 彼氏にしてください。 (かれしにしてください) | kareshi nishitekudasai 。 ( kareshinishitekudasai ) | Hãy là người yêu của em! |
4 | 好きになっちゃった。ダメかな? (すきになtちゃった。だえかな?) | suki ninatchatta 。 dame kana ? ( sukinina t chatta 。 daekana ?) | Em thích anh mất rồi, chắc là không được phải không anh? |
5 | ずっと前から すきでした! (ずっとあえからすきでした) | zutto zenka ra sukideshita ! ( zuttoaekarasukideshita ) | Em đã thích anh từ lâu lém rồi! |
6 | 世界中 の 誰よりも あなたのことが大好きです。 (せかいじょのだれよりもあなたのことがだいすき) | sekaijuu no dare yorimo anatanokotoga daisuki desu 。 ( sekaijonodareyorimoanatanokotogadaisuki ) | Hơn bất kì ai trên thế gian này, em thích anh! |
7 | 好きですって100回 言っても 足りないけど 、もう一言だけ 言わせてください。大好き。 (好きで捨て、ひゃかいいってもたりないけど、もうひとことだけいわせてかださい。だいすき) | suki desutte 100 kai itsutte mo tari naikedo 、 mou hitokoto dake iwa setekudasai 。 daisuki 。 ( suki de sute 、 hyakaiittemotarinaikedo 、 mouhitokotodakeiwasetekadasai 。 daisuki ) | Dù em nói với anh hàng trăm lần ” em thích anh ” cũng không đủ nhưng cho em nói 1 lần nữa thôi ” em rất thích anh! |
8 | 何回も練習したから 大丈夫だとおもうけど 、噛んじゃったごめんね。すきです! (なんかいもれんしゅしたからだいじょぶだとおもうけど、かんじやった。ごめんね。すきです) | nankai mo renshuu shitakara daijoubu datoomoukedo 、 kan jattagomenne 。 Sukidesu! ( nankaimorenshushitakaradaijobudatoomoukedo 、 kanjiyatta 。 gomenne 。 sukidesu ) ! | Em đã luyện tập rất nhiều lần , em nghĩ là sẽ ổn nhưng em noi vẫn bị vấp , xin lỗi anh nhé! Em thích anh. |
9 | 私のこと 彼女にしてくれる。 (わたしのこと、かのじょにしてくれる) | watashi nokoto kanojo nishitekureru 。 ( watashinokoto 、 kanojonishitekureru ) | Anh chấp nhận em là người yêu của anh đi. |
10 | あなた は 私のものにしてほしい。 (あなた は わたしのものにしてほしい) | anata ha watashi nomononishitehoshii 。 ( anata ha watashinomononishitehoshii ) | Em muốn anh là của em. |
11 | あなた の 彼女になりたいな。 (あなた のかのじゅおになりたいな ) | anata no kanojo ninaritaina 。 ( anata nokanojuoninaritaina ) | Em muốn trở thành bạn gái của anh. |
12 | あなたとずっと 一緒にいたい。 もう お別れなんて イヤだな。もう少し 一緒にいてください。 (あなたおずっといっしょにいたい。もうおわかれなんて、いやだな。もうすこしいっしょにいてくだいさい) | anatatozutto isshoni itai 。 ( anataozuttoisshoniitai 。 mouowakarenante 、 iyadana 。 mousukoshiisshoniitekudaisai ) mou o wakare nante iya dana 。 mou sukoshi isshoni itekudasai 。 | Em muốn ở bên anh mãi mãi , em ghét sư chia li. Anh hãy ở bên em thêm 1 chút nữa. |
13 | あなた しかいない。 | anata shikainai 。 | Em chỉ có mình anh thôi. |
14 | 世界で あなた しかいないと思った。 (せかいで あなた しかいないとおもった。) | sekai de anata shikainaito omotta 。 ( sekaide anata shikainaitoomotta 。) | Em nghĩ trên thế giới này chỉ có mình anh thôi. |
15 | 私は 大好きな人としか 一緒にいないよ。 (わたしはだいすきなひとしかいっしょにいないよ。) | watashi ha daisuki na nin toshika isshoni inaiyo 。 ( watashihadaisukinahitoshikaisshoniinaiyo 。) | Em chỉ muốn ở bên cạnh người em yêu thương nhất! |
16 | 私にとって あなたが必要です。 (わたしにとってあなたがひつようです。) | watashi nitotte anataga hitsuyou desu 。 ( watashinitotteanatagahitsuyoudesu 。) | Em cần anh! |
17 | すごく すき。 | Sugoku suki. | Anh phát điên lên vì em |
18 | あいしてる。 | Aishiteru. | Anh yêu em. |
19 | きみ は ぼく の かのじょ・もの(です・だ)。 | Kimi wa boku no kanojo/mono (desu/da). | (nam nói) Em là của anh |
20 | わたし・あたし は あなた の かのじょ・もの(です・だ)。 | Watashi/Atashi wa anata no kanojo/mono (desu/da). | (nữ nói) Em là của anh |
21 | ぼく は きみ の かれし/もの(です・だ)。 | Boku wa kimi no kareshi/mono (desu/da). | (nam nói) Anh là của em |
22 | あなた は わたし・あたし の かれし・もの(です・だ)。 | Atana wa watashi/atashi no kareshi/mono (desu/da). | (nữ nói) Em là của anh |
23 | あなた の こと ぜんぶ しりたい。 | Anata no koto zembu shiritai. | Anh muốn biết thêm về em. |
24 | きみ の こと ぜんぶ しりたい。 | Kimi no koto zembu shiritai. | |
25 | きれい だよ。 | Kirei dayo. | (nam nói) Em nhìn đẹp quá. |
26 | すてきよ。 | Suteki yo. | |
27 | すてき だよ。 | Sukeki dayo. | Em thật hấp dẫn. |
28 | 愛しています | Aishite imasu | Anh yêu em |
29 | 私のこと愛してる? | watashi no koto aishiteru | Anh có yêu em không? |
30 | 好き?嫌い?はっきりして! | Suki Kirai Hakkiri shite! | Em yêu anh hay ghét anh? Hãy cho anh biết |
31 | あなたが好き! 好きです | Anata ga suki! Suki desu | Anh thích em! |
32 | 大好きです (Daisuki desu): | Daisuki desu | Anh thích em rất nhiều |
33 | 私にはあなたが必要です。 | Watashi ni wa anata ga hitsuyou desu. | Anh cần em |
34 | あなたを幸せにしたい。 | Anata wo shiawase ni shitai. | Anh muốn làm em hạnh phúc |
35 |
すごく すき。
|
sugoku suki 。 | Anh phát điên lên vì em |
36 |
あいしてる。
|
aishiteru 。 | Anh yêu em. |
37 |
きみ は ぼく の かのじょ・もの(です・だ)。
|
kimi ha boku no kanojo ・ mono ( desu ・ da )。 | (nam nói) Em là của anh |
38 |
わたし・あたし は あなた の かのじょ・もの(です・だ)。
|
watashi ・ atashi ha anata no kanojo ・ mono ( desu ・ da )。 | (nữ nói) Anh là của em |
39 |
ぼく は きみ の かれし/もの(です・だ)。
|
boku ha kimi no kareshi / mono ( desu ・ da )。 | (nam nói) Anh là của em |
40 |
あなた は わたし・あたし の かれし・もの(です・だ)。
|
anata ha watashi ・ atashi no kareshi ・ mono ( desu ・ da )。 | (nữ nói) Em là cuả anh. |
41 |
あなた の こと ぜんぶ しりたい。
|
anata no koto zenbu shiritai 。 | (nam nói) Anh muốn biết thêm về em. |
42 |
きみ の こと ぜんぶ しりたい。
|
kimi no koto zenbu shiritai 。 | (nữ nói) Em muốn biết thêm về anh. |
43 |
きれい だよ。
|
kirei dayo 。 | (nam nói) Em nhìn đẹp quá. |
44 |
すてきよ。
|
sutekiyo 。 | Em thật hấp dẫn. |
Lên kế hoạch cho một buổi tối thật lãng mạng và tỏ tình ngay nào! Học những bài hát tiếng Nhật ý nghĩa để hát tặng người ấy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát tỏ tình nổi tiếng: Anata he okuru uta
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
hiennguyen