16 câu nói bày tỏ sự tức giận
Mời các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm những mẫu câu giao tiếp qua bài học "16 câu nói bày tỏ sự tức giận" tiếng Nhật nhé! Các bạn đã biết cách bày tỏ cảm xúc tức giận của bản thân chưa?
16 câu nói bày tỏ sự tức giận

-
どうでもいいや。
Thế nào cũng được.
-
それはあなたには関係ありません。
Việc đó không liên quan gì đến bạn.
-
私、がっかりします。
Tôi thất vọng quá.
-
あなたは私の言うことと聞いていません。
Bạn không nghe tôi nói gì cả.
-
言葉遣いに気をつけて。
Cẩn thận lời nói của bạn đấy.
-
それで十分です。
Đủ rồi đấy.
-
やめなさい。
Dừng lại đi.
-
やめて。
Dừng lại đi.
-
あなたは一体何をやっていますか。
Bạn đang làm cái quái gì thế?
-
あなたは自分が誰だと思ってるんですか。
Bạn nghĩ mình là ai cơ chứ?
-
なに?!
Cái gì cơ?!
-
私はあなたと話をしたくありません。
Tôi không muốn nói chuyện với bạn.
-
私をからかってるの。
Anh đùa tôi đấy à?
-
それにはとてもイライラさせられます。
Việc này thật đáng bực mình mà!
-
黙れ。
Câm đi.
-
だから何。
Vậy thì sao chứ?
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá 1 bí mật giao tiếp nha:
>>> Những điều người Nhật nói và những điều họ thật sự nghĩ
>>> Các tính từ tiếng Nhật cơ bản
>>> Mối tương quan giữa các thành phần trong câu và cuối câu
![[Tổng hợp] Những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1](/Uploads/2165/images/thumb-tong-hop-cau-giao-tiep-xa-giao-trong-cong-viec-va-doi-song.png)
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!

hiennguyen


hiennguyen