Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề / 20 câu tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề Gia đình
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

20 câu tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề Gia đình

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề – Gia đình , một chủ đề vô cùng thiết thực với chúng ta hàng ngày, hãy làm cho cuộc trò chuyện của chúng ta trở nên hấp dẫn hơn nhé! Khi bạn muốn bắt chuyện với người khác, muốn tìm hiểu về ai đó, gia đình sẽ là một chủ đề mà chúng ta có thể dễ dàng trò chuyện và đưa mọi người trở nên gần gũi nhau hơn.

20 câu tiếng Nhật giao tiếp về chủ đề Gia đình

 

tiếng nhật giao tiếp chủ đề gia đình
  1. Bạn có anh chị em không?

兄弟(きょうだい)か、姉妹(しまい)はいますか?

  1. Tôi có một chị gái và một em trai

姉(あね)と弟(おとうと)がいますよ。

  1. Tôi là con một

私(わたし)は一人(ひとり)っ子(こ)です。

  1. Tôi là con út trong gia đình 4 anh em

私(わたし)は4 人兄弟(じんきょうだい)の 末(すえ)っ 子(こ)です。

  1. Gia đình tôi có 5 người

5 人家族(じんかぞく)だよ。

  1. Bạn có con không?

子供(こども)はいますか?

  1. Tôi có một bé trai và một bé gái

私(わたし)には息子(むすこ)と娘(むすめ)がいる。

  1. Vợ anh ấy đã sinh một bé gái

彼(かれ)の妻(つま)は1人の娘(むすめ)を産(う)んだ。

  1. Hai con trai của tôi đã trở thành giáo viên

彼(かれ)には教師(きょうし)になった息子(むすこ)が2人(にん)いる。

  1. Tôi không có con

私(わたし)は子供(こども)がいません。

  1. Tôi muốn có một đứa con gái nhưng được trời ban cho hai bé trai

女(おんな)の子希望(こきぼう)していましたが、男(おとこ)の子(こ)2人(にん)に恵(めぐ)まれました。

  1. Ông bà bạn còn sống cả chứ?

祖父母(そふぼ)は二人(ふたり)ともまだ生(い)きていますか?

  1. Tôi sống cùng bố mẹ và ông bà

両親(りょうしん)、祖父母(そふぼ)と一緒(いっしょ)に住(す)んでいます。

  1. Ông tôi là giáo viên đã về hưu

私(わたし)の祖父(そふ)は引退(いんたい)した先生(せんせい)です。

  1. Bạn có người yêu chưa?

恋人(こいびと)がいますか。

  1. Bạn đã có gia đình chưa?

あなたは結婚(けっこん)していますか。

  1. Bạn có đang hẹn hò ai không?

誰(だれ)か付(つ)き合(あ)っていますか?

  1. Bạn có sống cùng bố mẹ không?

あなたは両親(りょうしん)と一緒(いっしょ)に住(す)んでいますか。

  1. Bạn lập gia đình bao lâu rồi?

あなたはどのくらい結婚(けっこん)していますか?

  1. Gia đình tôi có 4 thế hệ

私(わたし)の家族(かぞく)には4世代(せだい)がいます。

  1. Mẹ tôi là nội trợ

私(わたし)の母(はは)は主婦(しゅふ)です。

Những từ vựng sau sẽ khiến chủ đề giao tiếp ở bài học trên trở nên mượt mà hơn! Tìm hiểu cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha: 

>>> Từ vựng về gia đình, họ hàng trong tiếng Nhật

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Let it go (Frozen OST)

>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Các Đồ Vật trong gia đình

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị