Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật qua bài hát / Học tiếng Nhật qua bài hát: Let it go (Frozen OST)
Học tiếng Nhật qua bài hát

Học Tiếng Nhật Qua Bài Hát: Let It Go (Frozen OST)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Gấu thì chưa có mà gió mùa đã về, vậy phải làm sao?... Còn làm sao nữa, chúng ta cùng đi học tiếng Nhật thôi. Trong bài học này, các bạn hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua bài hát Let it go - Bản nhạc phim hoạt hình nổi tiếng của Frozen với nàng Elsa xinh đẹp và đầy kiêu ngạo nhé!

Cùng thưởng thức bài hát, học các từ vựng tiếng Nhật và dù chưa có gấu vẫn tự tin trong mùa đông này như nàng Elsa với câu nói bất hủ: "少しも寒くないわ" nhé!

Học tiếng Nhật qua bài hát

>>> Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Chia tay

>>> Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề: Phim ảnh

 

 

Học tiếng Nhật qua bài hát: LET IT GO (FROZEN OST)

 

 

降(お)り始(はじ)めた雪(ゆき)は足跡消(あしあとけ)して

真(ま)っ白(しろ)な世界(せかい)に一人(ひとり)の私(わたし)

風(かぜ)が心(こころ)にささやくの

このままじゃダメなんだと

 

Tuyết đã bắt đầu rơi và xoá dần đi những dấu chân

Và trong thế giới trắng muốt này, chỉ có mình tôi

Những cơn gió thì thầm vào trái tim tôi

Tôi không thể để nó mãi như vậy được

 

Từ mới:

降(お)り始(はじ)める: bắt đầu rơi

雪(ゆき) (TUYẾT): tuyết

足跡(あしあと) (TÚC TÍCH): dấu chân, vết chân

消(け)す (TIÊU): xoá, biến mất

真(ま)っ白(しろ): trắng muốt, trắng toát

世界(せかい) (THẾ GIỚI): thế giới

一人(ひとり): một mình

心(こころ) (TÂM): trái tim

ささやく: thì thào, xì xào, thì thầm

 

戸惑(とまど)い、傷(きず)つき

誰(だれ)にも打(う)ち明(あ)けずに

悩(なや)んでたそれももう

止(や)めよう

 

Tôi mất phương hướng và tổn thương

Tôi sẽ không mở lòng ra với bất cứ ai

Đã đến lúc phải dừng lại những phiền não này rồi

 

Từ mới:

戸惑(とまど)い (HỘ HOẶC): lạc đường, mất phương hướng

傷(きず) (THƯƠNG):  vết thương, vết xước

打(う)ち明(あ)ける: mở lòng, tâm sự

悩(なや)む (NÃO): lo lắng, phiền não

止(や)める (CHỈ): dừng, bỏ

 

ありのままの姿見(すがたみ)せるのよ

ありのままの自分(じぶん)になるの

何(なに)も怖(こわ)くない

風(かぜ)よ吹(ふ)け

少(すこ)しも寒(さむ)くないわ

 

Tôi sẽ cho mọi người thấy hình ảnh thực sự trước đây của tôi

Tôi sẽ trở về với con người thực sự của bản thân mình

Không có gì phải sợ hãi cả

Hãy cứ để gió thổi

Tôi cũng không hề thấy lạnh một chút nào cả

 

Từ mới:

ありのまま: thực tế, thành thật, thật sự, bản chất

姿(すがた) (TƯ): hình ảnh, hình dáng, dáng điệu, vẻ ngoài

見(み)せる (KIẾN): cho xem

自分(じぶん) (TỰ PHÂN): tự mình, bản thân mình

怖(こわ)い (BỐ): sợ, đáng sợ

風(かぜ)(PHONG): gió

吹(ふ)く(XUY): (gió) thổi

少(すこ)しも (THIỂU): một chút cũng không

寒(さむ)い (HÀN): lạnh

 

悩(なや)んでたことは

嘘(うそ)みたいで

だってもう自由(じゆう)よ

何(なん)でも出来(でき)る

 

Những phiền não này

Dường như thật giả dối

Cuối cùng tôi đã được tự do

Tôi có thể làm bất cứ điều gì

 

Từ mới:

嘘(うそ) (HƯ): lời nói dối

みたい: giống như

Các bạn còn nhớ các cấu trúc nghĩa là giống như trong tiếng Nhật không nào? Hãy cùng xem lại thử nhé!

>>Ngữ pháp tiếng Nhật N3: Phân biệt ~らしいい、~っぽい、~のようだ・みたいだ

 

自由(じゆう) (TỰ DO): tự do

何(なん)でも: cái gì cũng

 

どこまでやれるか

自分(じぶん)を試(ため)したいの

そうよ、変(か)わるのよ私(わたし)

 

Tôi có thể đi xe được đến đâu

Tôi muốn được thử thách bản thân mình

Tôi sẽ thay đổi

 

Từ mới:

試(ため)す (THÍ): thử nghiệm

変(か)わる (BIẾN): thay đổi

 

ありのままで空(そら)へ風(かぜ)に乗(の)って

ありのままで飛(と)び出(だ)してみるの

二度(にど)と涙(なみだ)は流(なが)さないわ

 

Tôi sẽ là chinh mình, cưỡi trên những cơn gió trên bầu trời

Tôi sẽ là chính mình, tôi sẽ thử bay lên

Tôi sẽ không rơi nước mắt lần thứ 2

 

Từ mới:

空(そら) (KHÔNG): bầu trời

乗(の)る (THỪA): lên (xe)

飛(と)び出(だ)す: bay ra, nhảy ra, cất cánh

涙(なみだ) (LỆ): nước mắt

流(なが)す (LƯU): chảy, lan truyền

 

冷(つめ)たく大地(だいち)を包(つつ)み込(こ)み

高(たか)く舞(ま)い上(あ)がる想(おも)い描(えが)いて

花咲(はなさ)く氷(こおり)の結晶(けっしょう)のように

輝(かがや)いていたいもう決(き)めたの

 

Tôi sẽ bao bọc vùng đất rộng lớn này trong băng giá

Và vẽ những cảm xúc của mình bay vút cao lên trời

Giống như sự kết tinh của những bông hoa tuyết đang nở rộ

Tôi quyết định mình cũng muốn toả sáng rực rỡ như vậy

 

Từ mới:

冷(つめ)たい (LÃNH): lạnh giá, lạnh buốt

大地(だいち) (ĐẠI ĐỊA): đất đai

包(つつ)み (BAO): gói, bọc, bao bọc

高(たか)い (CAO): cao, đắt

舞(ま)い上(あ)がる:  sự bay vút lên, bay lên cao

想(おも)い (TƯỞNG): cảm xúc, tình cảm, ước muốn, hy vọng

描(えが)く (MIÊU): miêu tả, vẽ, phác hoạ

花(はな) (HOA): bông hoa

咲(さ)く (TIẾU): nở hoa

氷(こおり)(BĂNG): băng

結晶(けっしょう)(KẾT TINH): kết tinh, tinh thể

輝(かがや)く(HUY): chói, toả sáng, lấp lánh

決(き)める (QUYẾT): quyết định

 

これでいいの

自分(じぶん)を好(す)きになって

これでいいの

自分信(じぶんしん)じて

 

Điều đó thật tốt

Tôi sẽ luôn yêu quý bản thân mình

Điều đó thật tốt

Tôi sẽ tin tưởng bản thân mình

 

Từ mới:

好(す)き (HẢO): yêu, thích

信(しん)じる (TÍN): tin tưởng

 

光浴(ひかりあ)びながら

歩(ある)きだそう

少(すこ)しも寒(さむ)くないわ

 

Vừa đắm mình trong ánh sáng

Tôi vừa bước đi

Và tôi không cảm thấy lạnh một chút nào cả.

 

Từ mới:

光(ひかり) (QUANG): ánh sáng

浴(あ)びる (DỤC): tắm, ngập chìm, đắm chìm 

歩(ある)く (BỘ): đi bộ, bước đi

 

Học tiếng Nhật cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei!! >>> Các khoá học từ N5 đến N2

Bạn biết gì chưa?? Khóa học HOT nhất năm của Kosei đã ra mắt: >>> Khóa học N3 Online

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị