30 Loại Thuốc Thông Dụng Trong Tiếng Nhật
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng 30 loại thuốc thông dụng trong tiếng Nhật nhé. Trong mỗi chúng ta không ai có thể tránh khỏi những lúc ốm đau, đặc biệt đối với những bạn đang sống và làm việc lại Nhật sẽ càng khó khăn và cô đơn hơn nữa. Bạn đã biết tên các bệnh và các loại thuốc thường dùng không?
Tổng hợp tên 30 loại thuốc thông dụng trong tiếng Nhật
-
頭痛薬(ずつうやく): Thuốc đau đầu.
-
鎮痛剤(ちんつうざい): Thuốc giảm đau.
-
睡眠薬(すいみんやく): Thuốc ngủ.
-
解熱剤(げねつざい): Thuốc hạ sốt.
-
バンドエイド: Băng cá nhân.
-
目薬(めぐすり): Thuốc nhỏ mắt.
-
湿布(しっぷ): Thuốc dán.
-
整腸薬(せいちょうぐすり): Thuốc đường ruột.
-
湿布薬(しっぷぐすり): Thuốc giảm sưng.
-
うがい薬(ぐすり): Nước súc miệng.
-
軟膏(なんこう): Thuốc mỡ, thuốc bôi vết thương.
-
アスピリン: Thuốc Aspirin.
-
包帯(ほうたい): Băng vết thương.
-
アフラトキシン: Thuốc Aflatoxin.
-
鎮静剤(ちんせいざい): Thuốc an thần.
-
漢方薬(かんぽうやく): Thuốc bắc, thuốc Đông y.
-
栄養剤(えいようざい): Thuốc bổ.
-
風邪薬(かぜぐすり): Thuốc cảm.
-
虫薬(むしぐすり): Thuốc giun.
-
虫除(むしよ)け薬(ぐすり): Thuốc chống muỗi.
-
解毒剤(げどくざい): Thuốc giải độc.
-
咳薬(せきぐすり): Thuốc ho.
-
抗生剤(こうせいざい): Thuốc kháng sinh.
-
消毒薬(しょうどくやく): Thuốc khử trùng.
-
麻酔薬(ますいやく): Thuốc gây mê.
-
ペニシリン: Thuốc Penicillin.
-
鼻薬(はなぐすり): Thuốc nhỏ mũi.
-
避妊薬(ひにんやく): Thuốc tránh thai.
-
下剤(げざい): Thuốc táo bón.
-
向精神薬(こうせいしんやく): Thuốc tâm thần.
Trên đây là tổng hợp tên 30 loại thuốc thông dụng trong tiếng Nhật mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Để thuận tiện hơn cho các bạn khi đến hiệu thuốc, các bạn có thể tham khảo các bài viết khác của Trung tâm tiếng Nhật Kosei:
>>> Những mẫu câu giao tiếp tại hiệu thuốc nhé!
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei