3500 từ vựng ôn thi EJU: khối Khoa học tự nhiên (Phần 1)
Hôm nay, cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục đến với bài học tiếp theo trong chuỗi bài ôn thi EJU với "3500 từ vựng ôn thi EJU: khối Khoa học tự nhiên (Phần 1)" nhé! Trong những bài học trước chúng ta đã cùng nhau học các từ vựng về chủ đề Toán học, tiếng Anh và Địa lý. Các bạn đã nhớ hết chưa nào?
3500 từ vựng ôn thi EJU: khối Khoa học tự nhiên (Phần 1)
-
電流(でんりゅう)が流(なが)れる: truyền điện, dẫn điện
-
熱(ねつ)が伝(つた)わる: truyền dẫn nhiệt
-
S極(きょく): Cực Nam
-
N極(きょく): Cực Bắc
-
亜鉛(あえん): Kẽm
-
アセント: A-xê-tôn
-
暑(あつ)さ: độ dày
-
圧力(あつりょく): áp lực
-
アルカリ: kiềm
-
アルゴン: argon
-
アルミ・アルミニュウム: nhôm
-
アルミニュウムはく: lá nhôm
-
安全(あんぜん): an toàn
-
アンペア: ampe (đơn vị đo cường độ dòng điện)
-
アンモニア: amoniac
-
硫黄(いおう): lưu huỳnh
-
1㎤当(あ)たりの質量(しつりょう): lượng chất trong một centimet khối
-
一定(いってい)の: hằng số, nhất định
-
引力(いんりょく): lực hút
-
ウラン原子(げんし): nguyên tử uranium
-
上皿(うわざら)てんびん: cân đối xứng bằng đĩa
-
運動(うんどう): vận động
-
運動(うんどう)エヌルギー: năng lượng vận động
-
運動(うんどう)の速(はや)さ: vận tốc của chuyện động
-
運動(うんどう)の向(む)き: hướng của chuyển động
-
液体(えきたい): thể lỏng
-
液体(えきたい)の状態(じょうたい): trạng thái của thể lỏng
-
エタノール: etanol
-
エネルギー: năng lượng
-
エネルギー効率(こうりつ): hiệu suất sử dụng năng lượng
-
エネルギーの保存(ほぞん): bảo toàn năng lượng
-
エネルギー保存(ほぞん)の法則(ほうそく): định luật bảo toàn năng lượng
-
塩化(えんか)アンモニウム: Amoni clorua
-
塩化(えんか)コバルト紙(し): giấy quỳ tím
-
塩化(えんか)ナトリウム: muối ăn
-
塩素(えんそ): Clo
-
オーム: Om (đơn vị đo điện trở)
-
音(おと): âm thanh
-
音(おと)のエネルギー: năng lượng âm thanh
-
重(おも)さ: độ nặng
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với phần 2 trong chủ đề này nhé!
>>> 3500 từ vựng ôn thi EJU: khối Khoa học tự nhiên (Phần 2)
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei