5 thành ngữ tiếng Nhật liên quan đến 首 (chiếc cổ) hay bạn nên biết
Học thành ngữ tiếng Nhật liên quan đến 首 với ý nghĩa "chiếc cổ" sẽ được biến hóa thế nào trong thông qua các thành ngữ tiếng Nhật nhỉ? Cùng Kosei tìm hiểu ngay thôi!
首のことわざ
Thành ngữ liên quan đến 首
- 鬼の首を取ったよう / Nắm được cổ con quỷ dữ (Thành công vẻ vang, hiển hách) おにのくびをとったよう
Giải nghĩa
「鬼の首」Cổ của ác quỷ
Câu thành ngữ diễn tả việc một người đạt được thành tích xuất sắc, đạt được thành công hoặc giành được chiến thắng vẻ vang.
- 子は三界の首枷/ Con cái là gông cùm suốt đời trên cổ cha mẹ. こはさんがいのくびかぜ
Giải nghĩa
「三界」Tam giới - khái niệm có nguồn gốc từ Phật giáo, “Tam giới” bao gồm Hiện tại, Quá khứ và Tương lai.
「首枷」Cái gông - dụng cụ dùng để còng tay phạm nhân (thời xưa).
Câu thành ngữ diễn tả việc các bậc cha mẹ, phụ huynh vì quá yêu thương và muốn bảo bọc con cái mình, mà tự đánh mất tự do cá nhân, cả đời chỉ sống và hy sinh vì con cái.
Trong bộ bài Edo Iroha Karuta (江戸いろはかるた) cũng có một lá ghi câu thành ngữ này.
- 首が回らない/ Bủn rủn chân tay (vì nợ nần chồng chất) くびがまわらない
Giải nghĩa
Câu thành ngữ diễn tả việc một người vì vay nợ quá nhiều mà không thể trả, bị rơi vào đường cùng đến nỗi suy sụp tinh thần, dường như thân thể mềm nhũn không thể cử động đến cả một ngón tay.
- 猫の首に鈴をつける/ Đeo chuông vào cổ mèo (Thực tế không giống với tưởng tượng) ねこのくびにすずをつける
Giải nghĩa
「鈴」Cái chuông
Có nguồn gốc từ truyện ngụ ngôn nổi tiếng “Đeo chuông vào cổ mèo” của nhà văn Hy Lạp cổ đại Aesop, khi các chú chuột có ý tưởng đeo một chuông vào cổ mèo để chỉ cần mèo đang ở gần, nghe thấy tiếng chuông thì chuột có thể nghe thấy, biết để trốn đi. Nhưng vấn đề là chẳng chú chuột nào dám mạo hiểm tính mạng để đi đeo chuông vào cổ mèo cả, dẫn đến kế hoạch không thể thành công.
Câu thành ngữ diễn tả việc dự tính một việc và thực hiện việc đó đôi khi không tương đồng, nhất là khi kế hoạch đề ra không hề trọn vạn và thực tế.
- 真綿で首を絞める/ Lấy vải sồi siết cổ (Hãm hãi bằng cách thức tinh vi, gián tiếp) まわたでくびをしめる
Giải nghĩa
真綿 Sợi vải sồi - loại sợi vải có nguồn gốc từ gỗ sồi, vô cùng mềm mại nhưng lại rất dai, khó đứt.
絞める Bóp nghẹt, siết chặt
Nếu dùng vải từ sợi sồi siết quanh cổ người nào đó, thì dù sợi vải rất mềm mại, nhưng dù có cố thế nào người bị siết cổ cũng không thể cắt đứt được loại vải đó.
Câu thành ngữ diễn tả hành vi gián tiếp và từ từ đổ tội, giá họa hoặc gây tổn thương cho người khác, như thể dùng vải sồi nhẹ nhàng siết cổ người khác vậy.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm:
>>> 秋のことわざ - Thành ngữ Mùa thu
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei