Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề / 60 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng về thời gian (Phần 1)
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

60 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng về thời gian (Phần 1)

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Trong bài học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề hôm nay, Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn 60 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng về thời gian (Phần 1)! Có một điều rất thú vị trong cuộc sống mà ít người để ý tới đó chính là về chủ đề của các cuộc trò chuyện. Theo thống kê, những người mới gặp nhau thường trò chuyện về các chủ đề như thời tiết hay thời gian để mở đầu câu chuyện. Cùng tìm hiểu thử nhé!

60 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng về thời gian (Phần 1)

 

giao tiếp tiếng nhật thông dụng về thời gian

 

  1. いま何時(なんじ)ですか?

Bây giờ là mấy giờ?

  1. 映画(えいが)は2時(じ)15分(ふん)に始(はじ)まります。

Bộ phim sẽ bắt đầu lúc 2 giờ 15 phút.

  1. 12時(じ)にランチしましょう。

Cùng ăn trưa lúc 12 giờ nhé!

  1. この時計合(とけいあ)ってる?

Cái đồng hồ này chạy có đúng không?

  1. バーは夜中(よなか)の12時(じ)までやっています。

Quán bar này làm việc đến 12 giờ đêm.

  1. 会議(かいぎ)は11時半(じはん)に始(はじ)まりました。

Cuộc họp sẽ bắt đầu lúc 11 rưỡi.

  1. 彼(かれ)は通常(つうじょう)の9時(じ)から5時(じ)まで勤務(きんむ)じゃありません。

Anh ta không làm việc giờ hành chính bình thường từ 9 giờ đến 5 giờ.

  1. 目覚(めざ)まし、6時にかけてね。

Hãy đặt báo thức lúc 6 giờ nhé!

  1. 時刻(じこく)の24時間表示(じかんひょうじ)には、慣(な)れてないんです。

Tôi không quen nhìn thời gian biểu thụ theo khung 24 giờ.

  1. これは3時間(じかん)ぐらい、かかりそうですね。

Việc này chắc sẽ mất khoảng 3 tiếng.

  1. 今日(きょう)は無理(むり)です。

Tôi không thể làm được trong hôm nay.

  1. 明日空(あしたあ)いてますか?

Ngày mai bạn có rảnh không?

  1. 給料日(きゅうりょうび)は毎月何日(まいつきなんにち)ですか?

Ngày trả lương hàng tháng là ngày mấy vậy?

  1. 彼(かれ)の顔(かお)、もう何日(なんにち)も見(み)てないなあ。

Đã mấy ngày rồi tôi không gặp anh ta.

  1. おととい、彼女(かのじょ)から電話(でんわ)があったよ。

Tôi nhận được điện thoại của cô ấy vào hôm kia.

  1. 明後日(あさって)、お金返(かねかえ)すからね。

Ngày kia tôi sẽ trả lại tiền cho anh.

  1. その報告書(ほうこくしょ)、大至急(だいしきゅう)、出(だ)して!

Hãy nộp gấp cho tôi bản báo cáo đó.

  1. 明日(あした)は明日(あした)の風(かぜ)が吹(ふ)く。

Ngày mai sẽ lại là một ngày mới.

  1. やれやれ、やっと金曜日(きんようび)だ。

Ơn trời, cuối cùng cũng tới thứ sáu rồi.

  1. 週末(しゅうまつ)はどんな予定(よてい)ですか?

Bạn có dự định gì cho cuối tuần chưa?

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với phần 2 nha:

>>> 60 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng về thời gian (Phần 2)

>>> Luyện thi JLPT: 8 cấu ngữ pháp tiếng Nhật liên quan đến Thời gian – Thứ tự hành động

>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: Loser (Japanese version)

 

DMCA.com Protection Status

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị