Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / 60 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng về thời gian (Phần 2)
Học tiếng Nhật theo chủ đề

60 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng về thời gian (Phần 2)

Thứ Năm, 11 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tiếp tục đến với phần 2 của bài học 60 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng về thời gian trong chuyên mục học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề để tìm câu trả lời nhé! Hàng ngày, bạn dành thời gian làm gì? Bạn có dự định gì trong thời gian tới?

60 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng về thời gian (Phần 2)

 

giao tiếp tiếng nhật thông dụng về thời gian
  1. 日曜日(にちようび)は、公園(こうえん)に行(い)ってゆっくり過(す)ごします。

Chúng tôi dành các ngày chủ nhật để đi công viên chơi.

  1. 木曜日(もくようび)の夜(よる)は、バスケなんだ。

Tôi chơi bóng rổ vào tối thứ Năm hàng tuần.

  1. 平日(へいじつ)は夜遅(よるおそ)くまで仕事(しごと)です。

Tôi thường làm việc muộn vào các ngày trong tuần.

  1. 金曜日(きんようび)の夜(よる)は、家(いえ)で食事(しょくじ)します。

Chúng tôi ăn cơm ở nhà vào tối thứ sáu.

  1. 月曜(げつよう)の朝(あさ)は、ゆううつです。

Tôi thường thấy chán nản vào mỗi sáng thứ Hai.

  1. 土曜日(どようび)には、買(か)い物(もの)をまとめてすませます。

Chúng tôi thường đi mua sắm vào mỗi thứ bảy.

  1. 私(わたし)の休(やす)みは水曜日(すいようび)なんです。

Thứ tư là ngày nghỉ của tôi.

  1. 私(わたし)の行(い)きつけの美容室(びようしつ)は、火曜定休(かようていきゅう)です。

Thẩm mỹ viện của tôi thường đóng cửa vào mỗi thứ ba.

  1. 来月(らいげつ)、彼(かれ)が訪(たず)ねてくる予定(よてい)です。

Anh ấy dự định sẽ đến thăm tôi vào tháng sau.

  1. 今月(こんげつ)はちょっと金欠(きんけつ)ぎみなんだ。

Tháng này tôi bị thiếu một ít tiền.

  1. 先月(せんげつ)は忙(いそが)しかったよ。

Tháng trước đã rất bận.

  1. 彼は来年20です。

Sang năm, anh ta bước sang tuổi 20.

  1. 去年(きょねん)、こちらへ引っ越してきました。

Chúng tôi chuyển đến đây từ năm ngoái.

  1. 再来年(さらいねん)まで、こちらに滞在(たいざい)する予定(よてい)です。

Chúng tôi sẽ ở đây đến năm sau nữa.

  1. 今年(ことし)は本腰(ほんごし)を入(い)れて勉強(べんきょう)するつもりです。

Năm nay, tôi nhất định sẽ học tập thật chăm chỉ.

  1. 今月(こんげつ)から給料(きゅうりょう)が上がったんだ。

Tháng này lương của tôi đã tăng lên.

  1. 来月(らいげつ)、転職(てんしょく)するの。

Tháng sau, tôi sẽ bắt đầu công việc mới.

  1. 私(わたし)は毎朝(まいあさ)6時(じ)に起(お)きます。

Mỗi sáng tôi thức dậy lúc 6 giờ.

  1. 毎月(まいつき)、生活費(せいかつひ)がかかりすぎて、きついです。

Phí sinh hoạt hàng tháng của tôi mất quá nhiều.

  1. ときどき植物(しょくぶつ)に水(みず)をやってね。

Thỉnh thoảng hãy tưới nước cho cây nhé!

Tiếp tục với chủ đề này cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé: 

>>> 60 câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng về thời gian (Phần 3)

>>> 60 câu giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày về thời gian (Phần 1)

>>> Giao tiếp tiếng Nhật: Chủ đề Ngày tháng

 

DMCA.com Protection Status

 

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị