Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Phim ảnh
ジャンル: Thể loại
バラエテー: Đa dạng
コメディ: Phim hài kịch
ドラマ: Phim tâm lý xã hội
ホラー: Phim kinh dị
アクション: Phim hành động
スリラー: Phim trinh thám
ドキュメンタリー: Phim tài liệu
恋愛映画 (れんあいえいが): Phim tình cảm
ファンタジー: Phim huyền thoại giả tưởng
時代劇 (じだいげき): Phim lịch sử
アニメ: Phim hoạt hình
文芸 (ぶんげい): Phim văn nghệ
戦争 (せんそう): Phim chiến tranh
ミステリー: Phim ly kì, bí ẩn
動画 (どうが): Video/video clip
勧める (すすめる): Đề cử
場面 (ばめん): Bối cảnh
放送する(ほうそうする): Trình chiếu
キャラクター: Nhân vật
主人公 (しゅじんこう): Nhân vật chính
敵 (てき): Kẻ địch
俳優 (はいゆう): Nam diễn viên
女優 (じょゆう): Nữ diễn viên
はらはらする: Hồi hộp
わくわくする: Thích thú
びっくりする: Bất ngờ
もてる: Được ưa thích/ được đón nhận
Bạn còn nhớ bộ phim "Mộ đom đóm" ??? Và cả bài hát trong bộ phim ?? Hôm nay, cùng Kosei thưởng thức lại ca khúc trong bộ phim này nhé:
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: 蛍火の杜へ (Nhạc phim Mộ đom đóm)
>>> Học tiếng Nhật qua phim hoạt hình Doraemon
>>> Các khoá học tại trung tâm tiếng Nhật Kosei