Tiếng Nhật chủ đề Y tế: Các triệu chứng và khoa cần chẩn đoán khi bị bệnh
部位(ぶい) Vị trí |
症(しょう) 状(じょう) Triệu chứng |
診(み) 療(りょう) 科(か) Khoa chẩn đoán |
頭(あたま) Đầu |
頭痛(ずつう)、めまい、しびれ Đau đầu, chóng mặt, tê liệt |
内科(ないか)、脳神経外科(のうしんけいげか) Khoa Nội, Thần kinh ngoại |
胸(むね) Ngực |
胸(むね) の痛(いた)み、動(どう) 悸(き) 、 息(いき) 苦(く) しい、高(こう)血圧(けつあつ) Đau ngực, tim đập nhanh, khó thở, huyết áp cao |
内(ない) 科(か) 、循(じゅん)環(わ)器(うつわ)科(か) 、呼(こ)吸(きゅう)器(うつわ)内(ない)科(か) Khoa nội, khoa tuần hoàn khí, khoa hô hấp nội khoa |
腹等(はらなど) Bụng |
腹痛(ふくつう)、胃痛(いつう) 、吐(は)き気(け) 、嘔吐(おうと) Đau bụng, đau dạ dày, buồn nôn, ói mửa |
内科(ないか)、胃腸科(いちょうか) 、産婦人科(さんふじんか) Khoa nội, khoa dạ dày, khoa sản |
尿(にょう)が出(で)とき痛(つう)たい、血(ち)が混(ま)じる Đau khi tiểu tiện, tiểu ra máu |
泌尿(ひにょう) 器科(うつわか) Khoa tiết niệu |
|
肛門(こうもん)が痛(いた)い、出血(しゅっけつ)がある Đau trĩ, trĩ ra máu |
外科(げか) 、肛門科(こうもんか) Khoa ngoại, khoa trĩ |
|
目(め) Mắt |
目(め)が痛(いた)い、見(み)えにくい Đau mắt, khó nhìn |
眼科(がんか) Khoa mắt |
耳(みみ)・鼻(はな) ・口(くち) Tai, mũi, họng |
咳(せき) 、耳(みみ) の痛(いた)み、鼻(はな) 水(みず) 、 めまい Ho, đau tai, sổ mũi, hoa mắt |
内科(ないか) 、耳鼻咽喉科(じびいんこうか) Khoa nội, khoa tai mũi họng |
歯(は) Răng |
歯(は)の痛(いた)み、口(くち)の炎症(えんしょう) Đau răng, nhiệt miệng |
歯科(しか)、口腔外科(こうくうげか) Khoa răng, khoa chỉnh hình răng |
手(て) ・足(あし) Tay, chân |
骨折(こっせつ)・関節炎(かんせつえん)、腰痛(ようつう) Gãy xương, viêm khớp, đau lưng |
整形外科(せいけいげか) Khoa chỉnh hình ngoại
|
全身(ぜんしん) Toàn thân
|
ケガ、切(き)り傷(きず)、やけど、かゆみ Bị thương, bị cắt, bị bỏng, bị ngứa |
外科(げか)、形成外科(けいせいげか)、皮膚科(ひふか) Ngoại khoa, khoa chỉnh hình, khoa da liễu |
物忘(ものわす)れ、ふるえ、けいれん Lãng trí, run rẩy, co giật |
神経内科(しんけいないか) Khoa thần kinh nội |
|
妊娠(にんしん)、出産(しゅっさん)、不妊(ふにん)、不正出血(ふせいしゅっけつ) Mang thai, sinh sản, vô sinh, xuất huyết bất thường |
産婦人科(さんふじんか)
Khoa sản phụ |
|
子(こ)どもの病気(びょうき) Bệnh trẻ em |
小児科(しょうにか) Khoa nhi |
|
ゆううつ、不安(ふあん) Trầm uất, bất an |
精神科(せいしんか) Khoa thần kinh |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm những mẫu câu giao tiếp cần thiết khi đến bệnh viện nhé:
>>> Tiếng Nhật giao tiếp cần thiết trong bệnh viện