BIẾT HẾT các Thành ngữ tiếng Nhật thông dụng về 逃げる」trong vài phút
Thành ngữ tiếng Nhật thông dụng về「逃げる」- bỏ chạy, nghe chẳng ngầu chút nào nhỉ? Nhưng trong tiếng Nhật lại có nhiều câu thành ngữ "cổ vũ" hành động này đấy ^^ Cùng Kosei tìm hiểu ngay thôi!
「逃げる」のことわざ
Thành ngữ với động từ「逃げる」
逃 - ĐÀO
- (が) 逃げる・にげる: chạy trốn, bỏ chạy
- (を) 逃がす・にがす: để chạy thoát, để vuột mất/ thả, phóng thích
- (が) 逃す・のがす: bỏ lỡ
[1] 三十六計逃げるに如かず / Ba mươi sáu kế, chuồn là thượng sách さんじゅうろっけいにげるにしかず
- 三十六計 (Tam-Thập-Lục-Kế) : 36 kế
- 如く(Như): như, sánh bằng, ngang bằng
Ý nghĩa
Trong tình thế nguy cấp, bất lợi, dù có tới 36 kế sách khác nhau, hoặc thậm chí là nhiều hơn để lựa chọn thì chạy trốn để bảo toàn tính mạng trước mới là kế sách hàng đầu.
Nguồn gốc
[Ba mươi sáu kế - Tam thập lục sách] là một bộ sách tập hợp 36 sách lược quân sự của Trung Quốc cổ đại.
Sau đó, trong bộ sách sử [Nam Tề Thư] viết bởi Tiêu Tử Hiền, đã có câu “壇公の三十六策、走ぐるは是れ上計なり” (nguyên gốc tiếng Trung Quốc), cũng chính là nguyên gốc của 三十六計逃げるに如かず.
[2] 逃げるが勝ち / Chạy trước mới là chiến thắng. にげるがかち
- 勝ち (Thắng) : thắng lợi, chiến thắng
Ý nghĩa
Thay vì bất chấp lao vào một trận chiến vô ích, mất nhiều hơn được, thì thà rằng chạy đi trước thì lợi ích và thắng lợi về sau sẽ còn lớn hơn.
Nguồn gốc
Không rõ nguồn gốc từ đâu, nhưng ngày nay 逃げるが勝ち được sử dụng khá phổ biến.
Về ý nghĩa thì khá tương đồng với 三十六計逃げるに如かず nên cũng có thể coi như một cách nói thay thế ngắn hơn cho thành ngữ trên.
[3] 逃した魚は大きい / Con cá lọt lưới lúc nào trông cũng to
にがしたさかなはおおきい・にがしたうおうおおきい
Ý nghĩa
Diễn tả trạng thái của một người khi để một con cá lọt khỏi chiếc lưới của mình, dù con cá chỉ nhỏ xíu nhưng vì từng có được mà lại để vuột mất, nên cảm giác “tiếc nuối và xót xa” của người này khiến cho anh ta cảm thấy con cá to hơn gấp nhiều lần.
Nhưng đương nhiên, thành ngữ này muốn nói đến không chỉ về việc câu cá và mất cá của một người, mà hàm ý muốn diễn tả tâm lý chung của mỗi người, khi bị mất đi một thứ gì đó thì thường quan trọng hóa, làm quá vấn đề lên và để những cảm xúc tiêu cực lấn át.
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm:
>>> 6 thành ngữ tiếng Nhật với Hán tự「一」hay được dùng
Dược phẩm là một trong những ngành được nhiều người quan tâm và yêu thích, vì thế để cung cấp cho các bạn yêu thích ngành này những từ vựng tiếng Nhật hữu ích được sử dụng nhiều nhất trong lĩnh vực dược. Cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Dược phẩm trong bài viết dưới đây nhé!
hiennguyen
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học tiếng Nhật qua hơn 40 từ vựng tiếng Nhật về chủ đề: Tình yêu này nhé. Trong bài học từ vựng tiếng nhật theo chủ đề tình yêu có rất nhiều từ để bạn thể hiện tình cảm của mình "恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ), 愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương".
kosei
kosei
Cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các bệnh liên quan đến mắt nhé! Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn, cũng là bộ phận nhạy cảm nhất của con người. Thời buổi công nghệ, mắt thường xuyên phải tiếp xúc nhiều với phương tiện điện tử, nào là smartphone, nào là ipad, laptop,... điều đó khiến các bệnh về mắt ngày càng gia tăng.
kosei