Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Biểu tượng cảm xúc Facebook bằng tiếng Nhật
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Biểu tượng cảm xúc Facebook bằng tiếng Nhật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Mọi người cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các biểu tượng cảm xúc Facebook bằng tiếng Nhật nhé! Bạn đang cảm thấy đáng yêu? đang cảm thấy tuyệt vời? Khi sử dụng Facebook bằng tiếng Nhật bạn sẽ nói như thế nào nhỉ? 

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề:

Biểu hiện Cảm xúc / hoạt động trong icon Facebook

気分の表現(きぶんのひょうげん)

 

biểu tượng cảm xúc Facebook bằng tiếng Nhật

 

  1. わくわく: Cảm thấy hổi hộp

  2. 素敵な気分(すてきなきぶん): Cảm thấy thoải mái

  3. 楽しんでる(たのしんでる): Cảm thấy mong chờ

  4. 感謝(かんしゃ):           Cảm thấy biết ơn

  5. ハッピー: Cảm thấy hạnh phúc

  6. 疲れた(つかれた): Cảm thấy mệt mỏi

  7. リフレッシュした気分: Cảm thấy mới mẻ

  8. 悲しい(かなしい): Cảm thấy buồn

  9. リラックスした気分: Cảm thấy thư giãn

  10. 楽しい(たのしい): Cảm thấy vui

  11. お腹一杯(おなかいっぱい): Cảm thấy no

  12. まったり: Cảm thấy thoải mái

  13. へとへと: Cảm thấy kiệt sức

  14. 可愛い(かわいい): Cảm thấy đáng yêu

  15. クレイジーな気分: Cảm thấy điên

  16. やる気満々(やるきまんまん): Cảm thấy đã sẵn sàng

  17. 驚いている(おどろいている): Cảm thấy ngạc nhiên

  18. 喜んでる(よろこんでる): Cảm thấy hân hoan / vui mừng

  19. 愛されている気分(あいされているきぶん):Cảm thấy được yêu thương

  1. 暑い(あつい): Cảm thấy nóng bức

  2. 至福(しふく): Cảm thấy có phúc

  3. 元気(げんき): Cảm thấy khỏe

  4. へこんでる: Cảm thấy xuống tinh thần

  5. 意気消沈(いきしょうちん): Cảm thấy thất vọng / buồn chán

  6. ホットした: Cảm thấy nóng

  7. 病気(びょうき): Cảm thấy bệnh

  8. 心配(しんぱい): Cảm thấy lo lắng

  9. 不安(ふあん): Cảm thấy bất an

  10. めちゃくちゃ気分いい: Cảm thấy lộn xộn

  11. 激怒(げきど): Cảm thấy tức giận

  12. 不完全な気分(ふかんぜんなきぶん): Cảm thấy thiếu

  13. つらい(つらい): Cảm thấy đau đớn

  14. 最悪(さいあく): Cảm thấy tồi tệ

  15. 怖い(こわい): Cảm thấy đáng sợ

  16. 痛い(いたい): Cảm thấy đau

  17. 満足(まんぞく): Cảm thấy đầy đủ

  18. 決心した(けっしんした): Cảm thấy đã quyết tâm

  19. 空腹(くうふく): Cảm thấy đói

  20. 興味津々(きょうみしんしん): Cảm thấy đầy hứng thú

  21. 特別な気分(とくべつなきぶん): Cảm thấy đặc biệt

Các tính từ khác cũng biểu lộ cảm xúc, các bạn biết hết chưa nào? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei khám phá: 

>>> Các tính từ chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng trong tiếng Nhật

>>> Khóa học N3

>>> Tên món ăn Nhật đặc trưng trong menu tại các nhà hàng Nhật Bản

>>> Chat chit đúng chuẩn “Ngôn ngữ teen” của giới trẻ Nhật Bản

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị