Các tính từ chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng trong tiếng nhật
1. 嬉しい - (うれしい): Cảm giác vui mừng. 2. 楽しい - (たのしい): Cảm giác vui vẻ.
3. 寂しい -(さびしい) : Cảm giác buồn,cô đơn. 4. 悲しい - (かなしい) : Cảm giác buồn,đau thương
5. 面白い - (おもしろい) : Cảm thấy thú vị. 6. 羨ましい - (うらやましい) : Cảm thấy ghen tỵ!
7. 恥ずかしい - (はずかしい) : Xấu hổ, đỏ mặt 8. 懐かしい - (なつかしい) : Nhớ nhung ai đó
9. がっかりする : Thất vọng về ai đó 10. びっくりする : Giật mình ngạc nhiên 11. うっとりする : Mải mê quá mức!
12. イライラする: Cảm thấy nóng ruột,thiếu kiên nhẫn! 13. ドキドキする : Hồi hộp,run 14. はらはらする : Cảm giác sợ 15. わくわくする : Ngóng đợi,nóng lòng…
Cùng ứng dụng các tình từ vào bài học sau cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> 10 cách thể hiện cảm xúc thông thường trong tiếng Nhật