Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Các tính từ chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng trong tiếng Nhật
Học tiếng Nhật theo chủ đề

Các tính từ chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng trong tiếng Nhật

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Hãy cùng Kosei tìm hiểu về các tính từ chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng trong tiếng Nhật như thế nào nhé. Luyện tập với các tính từ chỉ cảm xúc trong giao tiếp tiếng nhật hàng ngày nhé các bạn.

Các tính từ chỉ cảm xúc, biểu lộ tâm trạng trong tiếng nhật

 

tính từ chỉ cảm xúc biểu lộ tâm trạng trong tiếng nhật

 

1. 嬉しい - (うれしい): Cảm giác vui mừng. 2. 楽しい - (たのしい): Cảm giác vui vẻ.

3. 寂しい -(さびしい) : Cảm giác buồn,cô đơn. 4. 悲しい - (かなしい) : Cảm giác buồn,đau thương

5. 面白い - (おもしろい) : Cảm thấy thú vị. 6. 羨ましい - (うらやましい) : Cảm thấy ghen tỵ!

7. 恥ずかしい - (はずかしい) : Xấu hổ, đỏ mặt 8. 懐かしい - (なつかしい) : Nhớ nhung ai đó

9. がっかりする : Thất vọng về ai đó 10. びっくりする : Giật mình ngạc nhiên 11. うっとりする : Mải mê quá mức!

12. イライラする: Cảm thấy nóng ruột,thiếu kiên nhẫn! 13. ドキドキする : Hồi hộp,run 14. はらはらする : Cảm giác sợ 15. わくわくする : Ngóng đợi,nóng lòng…

Cùng ứng dụng các tình từ vào bài học sau cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé: 

>>> 10 cách thể hiện cảm xúc thông thường trong tiếng Nhật

>>> Khóa học N3 Online

>>> 4 cách chuyển tính từ thành danh từ trong tiếng Nhật

>>> Cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Nhật

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị