Các thành ngữ Nhật Bản đi kèm với 顔(かお)、頭(あたま)
Hôm nay chúng ta cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học thêm các thành ngữ Nhật Bản đi kèm với 顔(かお) và 頭(あたま) Tuần trước chúng ta đã học một số chủ đề giao tiếp thành ngữ có các bộ phận như 手、口、腕、耳.v.v
Các thành ngữ Nhật Bản đi kèm với 顔(かお)、頭(あたま)

1. 顔(かお)
顔が広い Người có quan hệ rộng
顔を貸す Nhờ ai đó đến gặp, xuất hiện
顔を出す Xuất hiện, có mặt
2.頭(あたま)
頭が痛い Đau đầu, buồn phiền
頭が固い Người cứng đầu
頭に来る Bực tức
頭を冷やす Bình tĩnh
Học thêm một chủ đề nữa cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé:
>>> Học tiếng Nhật qua thành ngữ có 耳
![[Tổng hợp] Những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1](/Uploads/2165/images/thumb-tong-hop-cau-giao-tiep-xa-giao-trong-cong-viec-va-doi-song.png)
N1 là trình độ thể đọc bình luận báo chí, đọc văn viết về các đề tài đa dạng cũng như giao tiếp thông thạo tiếng Nhật. Đạt được trình độ N1 thì cơ hội việc làm, du học hay làm việc ở Nhật Bản đều rộng mở với bạn. Tuy nhiên sẽ thật tuyệt vời hơn khi ngoài kiến thức học, bạn cũng có thể giao tiếp tiếng Nhật thoải mái trong công việc và đời sống như người bản xứ. Điều này sẽ giúp bạn càng tự tin hơn khi đi làm hay sống và học tập ở Nhật Bản. Kosei sẽ chia sẻ những câu giao tiếp xã giao trong công việc và đời sống bằng tiếng Nhật trình độ N1. Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé!

hiennguyen


hiennguyen