Cách Đàm Phán Lương Thưởng Trong Tiếng Nhật
Trong bài học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề hôm nay: Cách đàm phán lương thưởng trong tiếng Nhật, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu tới các bạn các mẫu câu cách xin tăng lương bằng tiếng Nhật nhé! Khi tìm kiếm bất cứ một công việc nào, lương thưởng cũng là một vấn đề bạn luôn cân nhắc rất nhiều phải không nào?
Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Đàm phán lương thưởng
1. この契約(けいやく)には、健康保険(けんこうほけん)が含(ふく)まれていますか?
Trong hợp đồng có bao gồm bảo hiểm y tế không?
2. 有給休暇(ゆうきゅうきゅうか)は何日(なんにち)もらえるんでしょうか?
Tôi có bao nhiêu ngày nghỉ phép nguyên lương?
3. 残業代(ざんぎょうだい)はでますか?
Tôi có được trả tiền làm thêm giờ không?
4. 契約(けいやく)の更新(こうしん)はありますか?
Hợp đồng này có gia hạn được không?
5. 産休(さんきゅう)は規定(きてい)どおりにとれますか?
Tôi có được hưởng chế độ nghỉ sinh không?
6. フリンジ・ベネフィットは何かありますか?
Công ty có cho phúc lợi phụ nào không?
7. 研修(けんしゅう)はありますか?
Công ty có chính sách đào tạo về học vấn không?
8. いずれ、昇給(しょうきゅう)はあるんでしょうか?
Rốt cuộc tôi có được tăng lương không?
9. ボーナスは出ますか?
Tôi có được nhận tiền thưởng không?
10. 私(わたし)の昇進(しょうしん)を検討(けんとう)していただけませんか?
Tôi có được xem xét đề bạt thăng chức không?
11. 危険(きけん)なことはありますか?
Công việc có nguy hiểm gì không?
12. 不十分(ふじゅうぶん)な点(てん)はありませんか?
Có điểm nào anh thấy không hài lòng không ạ?
13. お手本(てほん)を見(み)せてもらえますか?
Có thể chỉ cho tôi cách làm đúng được không?
14. もっと実力(じつりょく)をつけるには、何(なに)をしたらいいでしょうか?
Tôi nên làm thế nào để nâng cao hiệu quả làm việc.
15. 私(わたし)の裁量範囲(さいりょうはんい)をもう少(すこ)し広(ひろ)げていただきたいんです。
Tôi muốn được giao nhiều trọng trách hơn nữa.
16. この仕事(しごと)に見合(みあ)う給料(きゅうりょう)は、もらっていません。
Tôi không được trả xứng đáng cho công việc này.
17. この会社(かいしゃ)の働(はたら)かせ方(かた)は、不当(ふとう)だと思(おも)います。
Tôi nghĩ rằng công ty này đối xử bất công với nhân viên.
18. 私はやめさせていただきます。
Tôi nghỉ việc.
Trên đây là những cách đàm phán lương thưởng trong tiếng Nhật mà Kosei biên tập. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Hãy ôn luyện ngay cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei qua những bài học tiếp theo nhé!
>>> CHI TIẾT 24 Từ vựng tiếng Nhật trong Hợp đồng HAY DÙNG NHẤT
hiennguyen
hiennguyen