Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / CHI TIẾT 24 Từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong Hợp đồng HAY DÙNG NHẤT
Học tiếng Nhật theo chủ đề

CHI TIẾT 24 Từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong Hợp đồng HAY DÙNG NHẤT

Thứ Tư, 03 Tháng Năm 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong Hợp đồng. Một bản hợp đồng chặt chẽ và chuyên nghiệp sẽ khiến bạn và hình ảnh công ty thêm lấp lãnh trong mắt đối tác!!

 

từ vựng tiếng nhật sử dụng trong hợp đồng

 

Từ vựng tiếng Nhật chuyên dụng trong Hợp đồng

1. 契約[けいやく]: Hợp đồng = Contract.

2. 解約[かいやく]: Hủy hợp đồng = Cancellation of contract.

3. 解約を申し入れる[かいやくをもうしいれる]: Đề nghị hủy hợp đồng = Request for contract cancellation.

4. 賃貸借契約[ちんたいしゃくけいやく]: Hơp đồng cho thuê = Lease Contract.

5. 売買契約[ばいばいけいやく]: Hợp đồng mua bán = a sale-contract.

6. 輸送契約[ゆそうけいやく]: Hợp đồng vận chuyển = Transportation contract; freight contract.

7. 消費賃貸契約[しょうひちんたいけいやく]: Hợp đồng vay tiêu dùng = Loan Agreement.

8. 契約日から起算して[けいやくびからきさんして]: Tính từ ngày ký hợp đồng = from the date of signing contract.

9. 契約書を取り交わす[けいやくしょをとりかわす]:

Trao đổi Hợp đồng = To exchange contracts.

10. 契約違反[けいやくいはん]: Vi phạm hợp đồng = breach of contract.

11. 契約清算[けいやくせいさん]: Thanh lý hợp đồng = liquidation of the contract.

12. 役務提供契約[えきむていきょうけいやく]: Hợp đồng cung cấp dịch vụ = the Service Contract.

13. 本契約に基づく業務を履行する[ほんけいやくにもとづくぎょうむをりこうする]:

Thực hiện nghĩa vụ theo Hợp đồng = perform any of its obligations hereunder.

14. 業務を怠る[ぎょうむをおこたる]: Sao nhãng công việc = neglect one’s obligations.

15. 義務を果たす[ぎょうむをはたす]: Hoàn thành nghĩa vụ; thực hiện nghĩa vụ = discharge an obligation.

16. 契約の条件について協議する[けいやくのじょうけんについてきょうぎする]:

Thảo luận về các điều khoản của Hợp đồng = discuss the terms of agreement. 契約条件を確定する[けいやくじょうけんをかくていする]:

Chốt các điều khoản của Hợp đồng = lock in the terms of agreement.

17. 契約期間の延長[けいやくきかんのえんちょう]:

Kéo dài thời gian thực hiện hợp đồng = extension of term of agreement.

18. 期日が到来した支払い義務[きじつがとうらいしたしはらいぎむ]:

Nghĩa vụ thanh toán khi đáo hạn = Obligation to make payment when due.

19. 通知義務[つうちぎむ]: Nghĩa vụ thông báo = obligation to inform.

20. 履行義務[りこうぎむ]: Nghĩa vụ thực hiện = performance obligation.

21. 補償義務[ほしょうぎむ]: Nghĩa vụ bồi thường = indemnity obligation.

22. 秘密保持義務[ひみつほじぎむ]: Nghĩa vụ bảo mật = confidentiality obligation.

23. 義務履行の過程で[ぎむりこうのかていで]:

Trong quá trình thực hiện hợp đồng = in the course of performing its obligations.

24. 契約終了時に[けいやくしゅうりょうじに]: Khi kết thúc hợp đồng = upon termination of the agreement.

Trên đây là từ vựng tiếng Nhật sử dụng trong hợp đồng mà Kosei biên tập. Hi vọng, bài viết đã mang lại kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Bạn đang hoặc có nhu cầu muốn làm việc tại các công ty Nhật Bản? Tham khảo bài sau cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha: 

>>> Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề công việc (Phần 1 – Giới thiệu, trò chuyện)

>>> Học tiếng Nhật giao tiếp – chủ đề Lịch trình công việc

>>> Tìm việc làm tại công ty Nhật qua...nhóm máu

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị