Trang chủ / Thư viện / Học tiếng Nhật theo chủ đề / Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề / [Tổng hợp] Những mẫu câu giao tiếp khi đi thi JLPT mới nhất
Học tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề

[Tổng Hợp] Những Mẫu Câu Giao Tiếp Khi Đi Thi JLPT Mới Nhất

Thứ Ba, 07 Tháng Mười Một 2023
0/5 - (0 bình chọn)

Để chuẩn bị cho kỳ thi JLPT sắp tới đây! Kosei sẽ tổng hợp những mẫu câu giao tiếp khi đi thi JLPT mới nhất để giúp các bạn nhanh chóng cập nhật những kiến thức về ngữ pháp giao tiếp theo chủ đề nhé!

mẫu câu giao tiếp jlpt, mẫu câu giao tiếp tiếng nhật, giao tiếp khi đi thi jlpt, những mẫu câu giao tiếp tiếng nhật

Những mẫu câu giao tiếp khi đi thi JLPT

Mẫu câu giao tiếp chào hỏi cơ bản

>>> 20 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT CƠ BẢN

STT

Tiếng Nhật

Phiên âm

Ý ghĩa

1

おはようございます

Ohayou gozaimasu

Chào buổi sáng

 

2

 

こんにちは

Konnichiwa

Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối

3

こんばんは

Konbanwa

Chào buổi tối

4

お会いできて、 嬉 しいです

Oaidekite, ureshiiduse

Hân hạnh được gặp bạn!

5

またお目に掛かれて 嬉 しいです

Mata omeni kakarete ureshiidesu

Tôi rất vui được gặp lại bạn

6

お久しぶりです

Ohisashiburidesu

Lâu quá không gặp

7

お元 気ですか

Ogenkidesuka

Bạn khoẻ không?

8

最近 どうですか

Saikin doudesuka

Dạo này bạn thế nào?

9

調 子 はどうですか

Choushi wa  doudesuka

Công việc đang tiến triển thế nào?

10

さようなら

Sayounara

Tạm biệt!

11

お休みなさい

Oyasuminasai

Chúc ngủ ngon!

12

また 後で

Mata atode

Hẹn gặp bạn sau!

13

気をつけて

Ki wo tsukete

Bảo trọng nhé!

14

貴方のお父様によろしくお伝 え下さい

Anata no otousama ni yoroshiku otsutae kudasai

Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé!

15

またよろしくお願いします

Mata yoroshiku onegaishimasu

Lần tới cũng mong được giúp đỡ

16

こちらは 私 の名刺です

Kochira wa watashi no meishi desu

Đây là danh thiếp của tôi

17

では、また,

Dewa mata

Hẹn sớm gặp lại bạn!

18

頑張って!

Ganbatte

Cố gắng lên, cố gắng nhé!

Mẫu câu giao tiếp cảm ơn thông dụng

19

本当に やさしいですね。

Hontouni yasashiidesune

Bạn thật tốt bụng!

20

今日は 楽しかったです。ありがとう ございます。

Kyou wa tanoshikatta desu. Arigatou gozaimasu

Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!

21

有難うございます。

Arigatou gozaimasu

Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều

22

いろいろ おせわになりました。

Iroiro osewani narimashita

Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ

23

~のおかげで、ありがとうござ  います   

Nookagede, arigatogozaimasu

Nhờ có bạn mới…cảm ơn cậu nhiều

24

たすかります

tashukarimasu

May quá, cảm ơn cậu nhiều

Mẫu câu xin lỗi trong hội thoại tiếng Nhật

25

すみません

Sumimasen

Xin lỗi

26

ごめんなさい

Gomennasai

Xin lỗi

27

私のせいです

Watashi no seidesu

Đó là lỗi của tôi

28

私の不注意でした

Watashi no fuchuui deshita

Tôi đã rất bất cẩn

29

そんな 心算じゃありませんでした

Sonna tsumori jaarimasendeshita

Tôi không có ý đó.

30

次からは 注意します

Tsugikara wa chuuishimasu

Lần sau tôi sẽ chú ý hơn

31

お待たせして 申し訳 ありません

Omataseshite mou wakearimasen

Xin lỗi vì đã làm bạn đợi

32

遅くなって すみません

Osokunatte sumimasen

Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ

33

ご迷惑ですか?

Gomeiwakudesuka

Tôi có đang làm phiền bạn không?

34

ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか

Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshouka

Tôi có thể làm phiền bạn một chút không?

35

少々, 失礼します

Shoushou shitsurei shimasu

Xin lỗi đợi tôi một chút

36

申し訳ございません

Moushiwake gozaimasen

Tôi rất xin lỗi (lịch sự)

Mẫu câu hội thoại trong lớp

Xem thêm: GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT SỬ DỤNG TRONG LỚP HỌC

37

はじめましょう

Hajimemashou

Chúng ta bắt đầu nào!

38

おわりましょう

Owarimashou

Kết thúc nào!

39

休憩しましょう

Kyuukeishimashou

Nghỉ giải lao nào!

40

おねがいします

Onegaishimasu

Làm ơn.

41

ありがとうございます

Arigatougozaimasu

Xin cảm ơn!

42

すみません

Sumimasen

Xin lỗi!

43

きりつ

Kiritsu

Nghiêm!

44

どうぞすわってください

Douzo suwattekudasai

Xin mời ngồi.

45

わかりますか

Wakarimasuka

Các bạn có hiểu không?

46

はい、わかりました

Hai, wakarimashita

Vâng, tôi hiểu.

47

いいえ、わかりません

Iie, wakarimasen

Không, tôi không hiểu.

48

もういちど お願いします

Mou ichido onegaishimasu

Xin hãy nhắc lại lần nữa.

49

じょうずですね

Jouzudesune

Giỏi quá!

50

いいですね

Iidesune

Tốt lắm!

51

失礼します

Shitsureishimasu

Tôi xin phép.

52

先生、入ってもいいですか

Sensei, haittemo iidesuka

Thưa thầy (cô), em vào lớp có được không?

53

先生、出てもいいですか

Sensei, detemo iidesuka

Thưa thầy (cô), em ra ngoài có được không?

54

見てください

Mitekudasai

Hãy nhìn.

55

読んでください

Yondekudasai

Hãy đọc.

56

書いてください

Kaitekudasai

Hãy viết.

57

静かに してください    

Shizukani shitekudasai    

Hãy giữ trật tự.

Mẫu câu giao tiếp trong cuộc sống

58

どうしましたか?

Doushimashitaka?

Sao thế?

59

どう致しまして

Douitashimashite

Không có chi (đáp lại lời cảm ơn)!

60

どうぞ

Douzo

Xin mời.

61

そうしましょう

Soushimashou

Hãy làm thế đi.

62

いくらですか

Ikuradesuka

Giá bao nhiêu tiền?

63

どのくらいかかりますか

Donokurai kakarimasuka

Mất bao lâu?

64

いくつありますか   

Ikutsu arimasuka   

Có bao nhiêu cái?

65

道に 迷ってしまった    

Michi ni mayotte shimatta    

Tôi bị lạc mất rồi.

66

どなたに聞けばいいでしょうか     

Donata ni kikebaiideshouka    

Tôi nên hỏi ai?

67

お先にどうぞ    

Osaki ni douzo    

Xin mời đi trước.

68

どなたですか

Donatadesuka

Ai thế ạ?

69

なぜですか    

Nazedesuka    

Tại sao?

70

何ですか    

Nandesuka

Cái gì vậy?

71

何時ですか    

Nanjidesuka

Mấy giờ?

72

待って    

Matte

Khoan đã.

73

見て    

Mite    

Nhìn kìa.

74

助けて    

Tasukete   

Giúp tôi với!

75

お疲れ様です  

Otsukaresamadesu  

Bạn đã vất vả rồi!

76

お先に 失礼します    

Osakini shitsureishimasu    

Tôi xin phép về trước

77

お大事に   

Odaijini   

Bạn hãy nhanh khỏi bệnh nhé!

78

正しいです    

Tadashiidesu   

Đúng rồi!

79

違います   

Chigaimasu    

Sai rồi!

80

私 は、そう思 いません    

Watashi wa sou omoimasen    

Tôi không nghĩ như vậy.

81

しかたがない    

Shikataganai   

Không còn cách nào khác.

82

信じられない    

Shinjirarenai

Không thể tin được!

83

大丈夫です    

Daijoubudesu   

Tôi ổn.

84

落ち着けよ   

Ochitsukeyo  

Bình tĩnh nào!

85

びっくりした     

Bikkurishita   

Bất ngờ quá!

86

残念です    

Zannendesu   

Tiếc quá!

87

冗談でしょう    

Joudandeshou

Bạn đang đùa chắc!

88

行ってきます    

Ittekimasu    

Tôi đi đây!

89

いっていらっしゃい    

Itteirasshai  

Bạn đi nhé!

90

ただいま

Tadaima

Tôi đã về rồi đây!

91

お帰りなさい    

Okaerinasai

Bạn đã về đấy à?

92

すみません, もういちどおねがいします

Sumimasen, mou ichido onegaishimasu

Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không?

93

いいてんきですね    

Iitenkidesune  

Thời tiết đẹp nhỉ?

94

ごめんください

Gomenkudasai

Có ai ở nhà không?

95

どうぞ おあがりください    

Douzo oagari kudasai    

Xin mời anh chị vào nhà!

96

いらっしゃい  

Irasshai

Rất hoan nghênh anh chị đến chơi!

97

おじゃまします    

Ojamashimasu    

Tôi xin phép

98

きれいですね

Kireidesune

Đẹp quá!

99

近くにバスステーションがありますか

Chikaku nni basusutēshon ga arimasuka

Có trạm xe bus nào gần  đây không?

100

どうすればいいですか

Dousureba iidesuka

Tôi nên làm gì?

101

いただきます

Itadakimasu

Mời mọi người dùng bữa (nói trước bữa ăn)

102

ごちそうさまでした

Gochisousamadeshita

Cảm ơn vì bữa ăn (nói sau khi ăn)

Mẫu câu hội thoại về sở thích

mẫu câu giao tiếp jlpt, mẫu câu giao tiếp tiếng nhật, giao tiếp khi đi thi jlpt, những mẫu câu giao tiếp tiếng nhật

103

  暇な時, 何をしますか。

Himanatoki naniwoshimasuka

Vào lúc rảnh rỗi bạn thường làm gì?

 104

 あなたの趣味はなんですか。

Anatanoshuumi ha nandesuka

Sở thích của bạn là gì?

105

    私の趣味はテレビを見ることです。

Watashinoshuumi ha terebiwomirukotodesu

Sở thích của tôi là xem ti vi.

106

どんな映画が好きですか。

Donnaeiga ga sukidesuka

Bạn thích loại phim gì?

 107 

 どんな俳優が好きですか。

Donnahaiyuu ga sukidesuka

Anh (chị) thích diễn viên nào?

108 

 休みの日、うちで洗濯したり、掃除したりしています。

Yasuminohi uchidesentakushitari, soujishitarishiteimasu

Vào ngày nghỉ, tôi thường giặt giũ,  dọn dẹp ở nhà.

109 

休みの日、何をしていますか。

Yasuminohi nani wo shiteimasuka

Vào ngày nghỉ, bạn thường làm gì?

Mẫu câu giao tiếp nhờ vả, xin giúp đỡ

>>> TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP CHỦ ĐỀ GIÚP ĐỠ

110

あなたにお願いしたいことがあるのでが

Anatani onegaigaarunodesuga

Tôi có việc muốn nhờ anh.

111

集まってください

atsumattekudasai

Xin vui lòng tập trung lại.

112

急いでください

isoidekudasai

Xin hãy nhanh lên!

113

それには触らないでください

Soreniha sawaranaide kudasai

Vui lòng không chạm vào đây!

114

取っていただけますか

totteitadakemasuka

Tôi có thể nhờ ông cầm hộ chút được không?

115

見せていただけますか

miseteitadakemasuka

Cho tôi xem được không?

116

手伝っていただけますか

tetsudatteitadakemasuka

Tôi có thể nhờ anh giúp một tay được không?

Mẫu câu giao tiếp khen ngợi

117

イケメンですね

ikemendesune

Anh đẹp trai quá

118

よくやった!

Yoku yatta

Bạn làm tốt lắm!

119

すばらしい履歴書ですね

Subarashii rirekisho desu ne

 Đúng là 1 bản sơ yếu lý lịch tuyệt vời!

120

見た目より内面のほうがずっとすてきです

Mitame yori naimen no hō ga zutto suteki desu

Hơn cả vẻ bề ngoài (vẻ đẹp hình thức) thì phẩm chất bên trong (chiều sâu  tâm hồn) còn tuyệt vời hơn nhiều

121

  きみをみてると、もっと自分を磨かなきゃって気持ちになります

Kimi o mite ru to, motto jibun o migakanakya tte kimochi ni narimasu

Cứ mỗi lần nhìn vào em, anh lại thấy mình cần phải cố gắng, nỗ lực nhiều hơn nữa.

122

 そのジャケット、似合っていますね

Sono jaketto, niatte imasu ne

Cái áo Jacket kia, em thấy hợp với anh thật đấy.

123

  骨の折れるプロジェクトだったと思うけど、君のがんばりは私の期待以上でした

Hone no oreru purojekuto datta to omou kedo, kimi no ganbari wa watashi no kitai ijō deshita.

Dù khó khan mệt nhọc nhưng cậu đã  làm tốt hơn cả kì vọng của tôi

124

   頭いいですね!

Atama ii desu ne!

Bạn (Em) thông minh thật đấy!

125

 きみは最高の友達だよ。

Kimi wa saikō no tomodachi da yo

Cậu là người bạn tuyệt vời nhất!

126

  抜群のユーモアのセンスを持っているね。

Batsugun no yūmoa no sensu o motte iru ne

Cậu đúng là có khiếu hài hước kinh khủng đấy!

127

笑顔が素敵です

Egao ga suteki desu.

Khuôn mặt tươi cười của em thật là đẹp.

128

きみの作る料理が大好きです。

Kimi no tsukuru ryōri ga daisuki desu

Anh thực sự rất thích những món  ăn em làm.

129

センスがいいね

Sensu ga ii ne

Bạn có gu thẩm mĩ thật đấy

130

きまってるね。

Kimatte ru ne.

Quyết định vậy nhé.

131

話し上手だね。

Hanashijōzu da ne.

Bạn nói chuyện khéo quá.

Trên đây là tổng hợp những mẫu câu giao tiếp khi đi thi JLPT mới nhất mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!

Tin liên quan cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei:

>>> HỌC TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP TRONG CỬA HÀNG TIỆN LỢI

>>> TẤT TẦN TẬT VỀ TỰ HỌC TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP CƠ BẢN TẠI NHÀ

>>> CÁCH XƯNG HÔ TRONG GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT

>>> 40 MẪU CÂU TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP THÔNG DỤNG NHẤT TRONG NHÀ HÀNG NHẬT BẢN

Để lại Đánh giá
Đánh giá*
Họ tên *
Email *
Bài viết mới
Chọn bài viết hiển thị