[Tổng Hợp] Những Mẫu Câu Giao Tiếp Khi Đi Thi JLPT Mới Nhất
Để chuẩn bị cho kỳ thi JLPT sắp tới đây! Kosei sẽ tổng hợp những mẫu câu giao tiếp khi đi thi JLPT mới nhất để giúp các bạn nhanh chóng cập nhật những kiến thức về ngữ pháp giao tiếp theo chủ đề nhé!
Những mẫu câu giao tiếp khi đi thi JLPT
Mẫu câu giao tiếp chào hỏi cơ bản
STT |
Tiếng Nhật |
Phiên âm |
Ý ghĩa |
1 |
おはようございます |
Ohayou gozaimasu |
Chào buổi sáng |
2
|
こんにちは |
Konnichiwa |
Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối |
3 |
こんばんは |
Konbanwa |
Chào buổi tối |
4 |
お会いできて、 嬉 しいです |
Oaidekite, ureshiiduse |
Hân hạnh được gặp bạn! |
5 |
またお目に掛かれて 嬉 しいです |
Mata omeni kakarete ureshiidesu |
Tôi rất vui được gặp lại bạn |
6 |
お久しぶりです |
Ohisashiburidesu |
Lâu quá không gặp |
7 |
お元 気ですか |
Ogenkidesuka |
Bạn khoẻ không? |
8 |
最近 どうですか |
Saikin doudesuka |
Dạo này bạn thế nào? |
9 |
調 子 はどうですか |
Choushi wa doudesuka |
Công việc đang tiến triển thế nào? |
10 |
さようなら |
Sayounara |
Tạm biệt! |
11 |
お休みなさい |
Oyasuminasai |
Chúc ngủ ngon! |
12 |
また 後で |
Mata atode |
Hẹn gặp bạn sau! |
13 |
気をつけて |
Ki wo tsukete |
Bảo trọng nhé! |
14 |
貴方のお父様によろしくお伝 え下さい |
Anata no otousama ni yoroshiku otsutae kudasai |
Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé! |
15 |
またよろしくお願いします |
Mata yoroshiku onegaishimasu |
Lần tới cũng mong được giúp đỡ |
16 |
こちらは 私 の名刺です |
Kochira wa watashi no meishi desu |
Đây là danh thiếp của tôi |
17 |
では、また, |
Dewa mata |
Hẹn sớm gặp lại bạn! |
18 |
頑張って! |
Ganbatte |
Cố gắng lên, cố gắng nhé! |
Mẫu câu giao tiếp cảm ơn thông dụng
19 |
本当に やさしいですね。 |
Hontouni yasashiidesune |
Bạn thật tốt bụng! |
20 |
今日は 楽しかったです。ありがとう ございます。 |
Kyou wa tanoshikatta desu. Arigatou gozaimasu |
Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn! |
21 |
有難うございます。 |
Arigatou gozaimasu |
Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều |
22 |
いろいろ おせわになりました。 |
Iroiro osewani narimashita |
Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ |
23 |
~のおかげで、ありがとうござ います |
Nookagede, arigatogozaimasu |
Nhờ có bạn mới…cảm ơn cậu nhiều |
24 |
たすかります |
tashukarimasu |
May quá, cảm ơn cậu nhiều |
Mẫu câu xin lỗi trong hội thoại tiếng Nhật
25 |
すみません |
Sumimasen |
Xin lỗi |
26 |
ごめんなさい |
Gomennasai |
Xin lỗi |
27 |
私のせいです |
Watashi no seidesu |
Đó là lỗi của tôi |
28 |
私の不注意でした |
Watashi no fuchuui deshita |
Tôi đã rất bất cẩn |
29 |
そんな 心算じゃありませんでした |
Sonna tsumori jaarimasendeshita |
Tôi không có ý đó. |
30 |
次からは 注意します |
Tsugikara wa chuuishimasu |
Lần sau tôi sẽ chú ý hơn |
31 |
お待たせして 申し訳 ありません |
Omataseshite mou wakearimasen |
Xin lỗi vì đã làm bạn đợi |
32 |
遅くなって すみません |
Osokunatte sumimasen |
Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ |
33 |
ご迷惑ですか? |
Gomeiwakudesuka |
Tôi có đang làm phiền bạn không? |
34 |
ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか |
Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshouka |
Tôi có thể làm phiền bạn một chút không? |
35 |
少々, 失礼します |
Shoushou shitsurei shimasu |
Xin lỗi đợi tôi một chút |
36 |
申し訳ございません |
Moushiwake gozaimasen |
Tôi rất xin lỗi (lịch sự) |
Mẫu câu hội thoại trong lớp
37 |
はじめましょう |
Hajimemashou |
Chúng ta bắt đầu nào! |
38 |
おわりましょう |
Owarimashou |
Kết thúc nào! |
39 |
休憩しましょう |
Kyuukeishimashou |
Nghỉ giải lao nào! |
40 |
おねがいします |
Onegaishimasu |
Làm ơn. |
41 |
ありがとうございます |
Arigatougozaimasu |
Xin cảm ơn! |
42 |
すみません |
Sumimasen |
Xin lỗi! |
43 |
きりつ |
Kiritsu |
Nghiêm! |
44 |
どうぞすわってください |
Douzo suwattekudasai |
Xin mời ngồi. |
45 |
わかりますか |
Wakarimasuka |
Các bạn có hiểu không? |
46 |
はい、わかりました |
Hai, wakarimashita |
Vâng, tôi hiểu. |
47 |
いいえ、わかりません |
Iie, wakarimasen |
Không, tôi không hiểu. |
48 |
もういちど お願いします |
Mou ichido onegaishimasu |
Xin hãy nhắc lại lần nữa. |
49 |
じょうずですね |
Jouzudesune |
Giỏi quá! |
50 |
いいですね |
Iidesune |
Tốt lắm! |
51 |
失礼します |
Shitsureishimasu |
Tôi xin phép. |
52 |
先生、入ってもいいですか |
Sensei, haittemo iidesuka |
Thưa thầy (cô), em vào lớp có được không? |
53 |
先生、出てもいいですか |
Sensei, detemo iidesuka |
Thưa thầy (cô), em ra ngoài có được không? |
54 |
見てください |
Mitekudasai |
Hãy nhìn. |
55 |
読んでください |
Yondekudasai |
Hãy đọc. |
56 |
書いてください |
Kaitekudasai |
Hãy viết. |
57 |
静かに してください |
Shizukani shitekudasai |
Hãy giữ trật tự. |
Mẫu câu giao tiếp trong cuộc sống
58 |
どうしましたか? |
Doushimashitaka? |
Sao thế? |
59 |
どう致しまして |
Douitashimashite |
Không có chi (đáp lại lời cảm ơn)! |
60 |
どうぞ |
Douzo |
Xin mời. |
61 |
そうしましょう |
Soushimashou |
Hãy làm thế đi. |
62 |
いくらですか |
Ikuradesuka |
Giá bao nhiêu tiền? |
63 |
どのくらいかかりますか |
Donokurai kakarimasuka |
Mất bao lâu? |
64 |
いくつありますか |
Ikutsu arimasuka |
Có bao nhiêu cái? |
65 |
道に 迷ってしまった |
Michi ni mayotte shimatta |
Tôi bị lạc mất rồi. |
66 |
どなたに聞けばいいでしょうか |
Donata ni kikebaiideshouka |
Tôi nên hỏi ai? |
67 |
お先にどうぞ |
Osaki ni douzo |
Xin mời đi trước. |
68 |
どなたですか |
Donatadesuka |
Ai thế ạ? |
69 |
なぜですか |
Nazedesuka |
Tại sao? |
70 |
何ですか |
Nandesuka |
Cái gì vậy? |
71 |
何時ですか |
Nanjidesuka |
Mấy giờ? |
72 |
待って |
Matte |
Khoan đã. |
73 |
見て |
Mite |
Nhìn kìa. |
74 |
助けて |
Tasukete |
Giúp tôi với! |
75 |
お疲れ様です |
Otsukaresamadesu |
Bạn đã vất vả rồi! |
76 |
お先に 失礼します |
Osakini shitsureishimasu |
Tôi xin phép về trước |
77 |
お大事に |
Odaijini |
Bạn hãy nhanh khỏi bệnh nhé! |
78 |
正しいです |
Tadashiidesu |
Đúng rồi! |
79 |
違います |
Chigaimasu |
Sai rồi! |
80 |
私 は、そう思 いません |
Watashi wa sou omoimasen |
Tôi không nghĩ như vậy. |
81 |
しかたがない |
Shikataganai |
Không còn cách nào khác. |
82 |
信じられない |
Shinjirarenai |
Không thể tin được! |
83 |
大丈夫です |
Daijoubudesu |
Tôi ổn. |
84 |
落ち着けよ |
Ochitsukeyo |
Bình tĩnh nào! |
85 |
びっくりした |
Bikkurishita |
Bất ngờ quá! |
86 |
残念です |
Zannendesu |
Tiếc quá! |
87 |
冗談でしょう |
Joudandeshou |
Bạn đang đùa chắc! |
88 |
行ってきます |
Ittekimasu |
Tôi đi đây! |
89 |
いっていらっしゃい |
Itteirasshai |
Bạn đi nhé! |
90 |
ただいま |
Tadaima |
Tôi đã về rồi đây! |
91 |
お帰りなさい |
Okaerinasai |
Bạn đã về đấy à? |
92 |
すみません, もういちどおねがいします |
Sumimasen, mou ichido onegaishimasu |
Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không? |
93 |
いいてんきですね |
Iitenkidesune |
Thời tiết đẹp nhỉ? |
94 |
ごめんください |
Gomenkudasai |
Có ai ở nhà không? |
95 |
どうぞ おあがりください |
Douzo oagari kudasai |
Xin mời anh chị vào nhà! |
96 |
いらっしゃい |
Irasshai |
Rất hoan nghênh anh chị đến chơi! |
97 |
おじゃまします |
Ojamashimasu |
Tôi xin phép |
98 |
きれいですね |
Kireidesune |
Đẹp quá! |
99 |
近くにバスステーションがありますか |
Chikaku nni basusutēshon ga arimasuka |
Có trạm xe bus nào gần đây không? |
100 |
どうすればいいですか |
Dousureba iidesuka |
Tôi nên làm gì? |
101 |
いただきます |
Itadakimasu |
Mời mọi người dùng bữa (nói trước bữa ăn) |
102 |
ごちそうさまでした |
Gochisousamadeshita |
Cảm ơn vì bữa ăn (nói sau khi ăn) |
Mẫu câu hội thoại về sở thích
103 |
暇な時, 何をしますか。 |
Himanatoki naniwoshimasuka |
Vào lúc rảnh rỗi bạn thường làm gì? |
104 |
あなたの趣味はなんですか。 |
Anatanoshuumi ha nandesuka |
Sở thích của bạn là gì? |
105 |
私の趣味はテレビを見ることです。 |
Watashinoshuumi ha terebiwomirukotodesu |
Sở thích của tôi là xem ti vi. |
106 |
どんな映画が好きですか。 |
Donnaeiga ga sukidesuka |
Bạn thích loại phim gì? |
107 |
どんな俳優が好きですか。 |
Donnahaiyuu ga sukidesuka |
Anh (chị) thích diễn viên nào? |
108 |
休みの日、うちで洗濯したり、掃除したりしています。 |
Yasuminohi uchidesentakushitari, soujishitarishiteimasu |
Vào ngày nghỉ, tôi thường giặt giũ, dọn dẹp ở nhà. |
109 |
休みの日、何をしていますか。 |
Yasuminohi nani wo shiteimasuka |
Vào ngày nghỉ, bạn thường làm gì? |
Mẫu câu giao tiếp nhờ vả, xin giúp đỡ
110 |
あなたにお願いしたいことがあるのでが |
Anatani onegaigaarunodesuga |
Tôi có việc muốn nhờ anh. |
111 |
集まってください |
atsumattekudasai |
Xin vui lòng tập trung lại. |
112 |
急いでください |
isoidekudasai |
Xin hãy nhanh lên! |
113 |
それには触らないでください |
Soreniha sawaranaide kudasai |
Vui lòng không chạm vào đây! |
114 |
取っていただけますか |
totteitadakemasuka |
Tôi có thể nhờ ông cầm hộ chút được không? |
115 |
見せていただけますか |
miseteitadakemasuka |
Cho tôi xem được không? |
116 |
手伝っていただけますか |
tetsudatteitadakemasuka |
Tôi có thể nhờ anh giúp một tay được không? |
Mẫu câu giao tiếp khen ngợi
117 |
イケメンですね |
ikemendesune |
Anh đẹp trai quá |
118 |
よくやった! |
Yoku yatta |
Bạn làm tốt lắm! |
119 |
すばらしい履歴書ですね |
Subarashii rirekisho desu ne |
Đúng là 1 bản sơ yếu lý lịch tuyệt vời! |
120 |
見た目より内面のほうがずっとすてきです |
Mitame yori naimen no hō ga zutto suteki desu |
Hơn cả vẻ bề ngoài (vẻ đẹp hình thức) thì phẩm chất bên trong (chiều sâu tâm hồn) còn tuyệt vời hơn nhiều |
121 |
きみをみてると、もっと自分を磨かなきゃって気持ちになります |
Kimi o mite ru to, motto jibun o migakanakya tte kimochi ni narimasu |
Cứ mỗi lần nhìn vào em, anh lại thấy mình cần phải cố gắng, nỗ lực nhiều hơn nữa. |
122 |
そのジャケット、似合っていますね |
Sono jaketto, niatte imasu ne |
Cái áo Jacket kia, em thấy hợp với anh thật đấy. |
123 |
骨の折れるプロジェクトだったと思うけど、君のがんばりは私の期待以上でした |
Hone no oreru purojekuto datta to omou kedo, kimi no ganbari wa watashi no kitai ijō deshita. |
Dù khó khan mệt nhọc nhưng cậu đã làm tốt hơn cả kì vọng của tôi |
124 |
頭いいですね! |
Atama ii desu ne! |
Bạn (Em) thông minh thật đấy! |
125 |
きみは最高の友達だよ。 |
Kimi wa saikō no tomodachi da yo |
Cậu là người bạn tuyệt vời nhất! |
126 |
抜群のユーモアのセンスを持っているね。 |
Batsugun no yūmoa no sensu o motte iru ne |
Cậu đúng là có khiếu hài hước kinh khủng đấy! |
127 |
笑顔が素敵です |
Egao ga suteki desu. |
Khuôn mặt tươi cười của em thật là đẹp. |
128 |
きみの作る料理が大好きです。 |
Kimi no tsukuru ryōri ga daisuki desu |
Anh thực sự rất thích những món ăn em làm. |
129 |
センスがいいね |
Sensu ga ii ne |
Bạn có gu thẩm mĩ thật đấy |
130 |
きまってるね。 |
Kimatte ru ne. |
Quyết định vậy nhé. |
131 |
話し上手だね。 |
Hanashijōzu da ne. |
Bạn nói chuyện khéo quá. |
Trên đây là tổng hợp những mẫu câu giao tiếp khi đi thi JLPT mới nhất mà Kosei biên soạn. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Tin liên quan cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei:
>>> HỌC TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP TRONG CỬA HÀNG TIỆN LỢI
>>> TẤT TẦN TẬT VỀ TỰ HỌC TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP CƠ BẢN TẠI NHÀ
>>> CÁCH XƯNG HÔ TRONG GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT
>>> 40 MẪU CÂU TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP THÔNG DỤNG NHẤT TRONG NHÀ HÀNG NHẬT BẢN
hiennguyen
hiennguyen