Giao tiếp tiếng Nhật sử dụng trong lớp học
Trong lớp học chúng ta có những mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật sử dụng trong lớp học nào? Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu một số mẫu câu sử dụng trong lớp học để khi học chúng ta dễ dàng sử dụng hơn nhé!!
Giao tiếp tiếng Nhật sử dụng trong lớp học
1. すみません、遅(おく)れて、入(はい)ってもいいですか。Xin lỗi em đến muộn. Em xin phép vào lớp.
2. 出(で)かけてもいいですか。Em xin phép ra ngoài.
3. 立(た)ってください!Đứng lên
4. 座(すわ)ってください!Ngồi xuống
5. 座(すわ)ってもいいですか?Em ngồi có được không ạ?
6. 本(ほん)を読(よ)んでください!Mọi người đọc sách
7. …ページを開(あ)けてください!Mọi người mở trang ….
8. 聞(き)いてください!Mọi người nghe nhé.
9. もう一度(いちど)お願(ねが)いします。Làm ơn nhắc lại một lần nữa
10. 会話(かいわ)をしてください!Mọi người thực hành hội thoại.
11. いいですか?Như vậy có được không?
はい。いいです。Được ạ.
12. 分(わ)かりますか?Mọi người hiểu nội dung này chưa?
はい。分(わ)かりました。Vâng, hiểu rồi ạ
いいえ、分(わ)かりません。Dạ chưa.
13. 皆(みな)さん、全部(ぜんぶ)分(わ)かりますか?Mọi người đã hiểu hết chưa?
いいえ、ちょっと分(わ)かりました。Hiểu một chút ạ.
14. どうして?Tại sao?
15. お先(さき)に失礼(しつれい)します。Xin phép em về trước.
16. 始(はじ)めましょう!Bắt đầu học thôi!
17. 終(お)わりましょう。。Giờ học kết thúc.
18. 休(やす)みしましょう!Nghỉ giao lao nào!
19. (先生(せんせい)。皆(みな)さん)お疲(つか)れさまでした。(Cô giáo / Mọi người) hôm nay đã vất vả rồi.
20. じゃ、また。じゃね。Hẹn gặp lại!
21. テスト:kiểm tra
22. うちで宿題(しゅくだい)をして下(くだ)さい! Làm bài tập ở nhà.
23. 質問(しつもん)がありますか?Các bạn có câu hỏi nào không?
24. 例(れい)を作(つく)ってください! đặt ví dụ.
25. そうか?/ そうですか?Vậy à?
26. そうだね。/ そうですね。Đúng rồi.
Các bạn ghi nhớ những mẫu câu sử dụng trong lớp học này để tiện sử dụng nhé!
Trên đây là giao tiếp tiếng Nhật sử dụng trong lớp học mà Kosei biên tập. Hi vọng, bài viết đã mang lại nhiều thông tin cũng như kiến thức bổ ích đến cho các bạn đọc!
Học các mẫu câu sau cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei để giao tiếp với bạn bè trong lớp học nhé!
>>> Cách nói chuyện thông thường của giới trẻ Nhật Bản
>>> Học tiếng Nhật qua bài hát: どうして君を好きになってしまったんだろう? (DBSK)
hiennguyen
hiennguyen